| Yêu và sống
Thuốc gây mê trong tiếng Trung là gì
Thuốc gây mê trong tiếng Trung là 麻醉剂 /mázuìjì/, là loại thuốc làm người bệnh rơi vào trạng thái mất ý một tạm thời thông qua việc ức chế có hồi phục hệ thần kinh trung ương.
Một số từ vựng về thuốc gây mê trong tiếng Trung:
药物 /yàowù/: Thuốc.
止咳药 /zhǐké yào/: Thuốc ho.
糖锭 /táng dìng/: Viên thuốc bọc đường.
糊剂 /hú jì/: Thuốc bôi.
泥罨剂 /ní yǎn jì/: Thuốc đắp, cao dán.
注射剂 /zhùshèjì/: Thuốc tiêm.
胶囊 /jiāonáng/: Viên thuốc con nhộng.
药粉 /yàofěn/: Thuốc bột.
止痛剂 /zhǐtòng jì/: Thuốc giảm đau.
煎剂 /jiān jì/: Thuốc sắc.
Một số ví dụ về thuốc gây mê trong tiếng Trung:
1. 止痛剂有副作用吗?
/zhǐ tòng jì yǒu fù zuò yòng ma?/
Thuốc giảm đau có tác dụng phụ không?
2.麻醉剂作用几个小时。
/má zuì jì zuò yòng jǐ gè xiǎo shí./
Thuốc gây mê có tác dụng mấy tiếng đồng hồ.
3. 这种糊剂很好,我使用过。
/zhè zhǒng hú jì yòng yào hěn hǎo, wǒ shǐ yòng guò./
Thuốc bôi ngoài da này rất tốt, tôi sử dụng qua rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thuốc gây mê trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn