Home » Từ vựng về máy xay sinh tố tiếng Hàn
Today: 2024-11-24 02:21:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về máy xay sinh tố tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Máy xay sinh tố tiếng Hàn là 믹서기 /mikssogi/, một thiết bị bếp thường được dùng để pha trộn, xay, nghiền thực phẩm nhằm phục vụ cho mục đích cho người sử dụng.

Máy xay sinh tố tiếng Hàn là 믹서기 /mikssogi/, máy xay sinh tố có kiểu dáng và cấu tạo khác nhau, hoạt động dựa trên nguyên lý dùng lưỡi dao kim loại gắn vào động cơ điện để xay, nghiền thực phẩm.

Một số từ vựng về máy xay sinh tố tiếng Hàn:

본체 /bonche/: Thân máy.

제분기 /jebungi/: Cối xay.

핸들 /haendeul/: Tay cầm.

밑바닥 /mitppadak/: Chân đế.

뚜껑 /ttukkong/: Nắp đậy.Từ vựng về máy xay sinh tố tiếng Hàn

필터 /pilto/: Bộ lọc.

전원 버튼 /jonwon boteun/: Nút nguồn.

조정 버튼 /jojong boteun/: Nút điều chỉnh.

칼날 /kalral/: Lưỡi dao.

믹서용기 /mikssoyonggi/: Bình trộn.

Một số ví dụ về máy xay sinh tố tiếng Hàn:

1/ 이 믹서기는 어떻게 사용하나요?

/I mikssogineun ottoke sayonghanayo/.

Máy xay sinh tố này sử dụng như thế nào?

2/ 그라인더 본체는 보통 플라스틱으로 만들어진다.

/Geuraindo boncheneun botong peulraseutigeuro mandeurojinda/.

Thân máy xay thường được làm bằng nhựa.

3/ 여러 가지 음식을 한꺼번에 섞어서 먹으면 안 된다.

/Yoro gaji eumsigeul hankkobone sokkoso mogeumyon an dwenda/.

Không nên trộn nhiều loại thức ăn cùng một lúc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng về máy xay sinh tố tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm