Home » Từ vựng liên quan đến các loại côn trùng trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-05 15:30:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng liên quan đến các loại côn trùng trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Côn trùng trong tiếng Pháp là entomologie(n.f). Côn trùng là nhóm động vật đa dạng nhất hành tinh, gồm hơn một triệu loài đã được mô tả và gồm hơn một nửa số sinh vật sống.

Côn trùng trong tiếng Pháp là entomologie(n.f). Côn trùng hay còn gọi là sâu bọ, là một lớp thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần, ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Từ vựng liên quan đến các loại côn trùng trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến côn trùng trong tiếng Pháp:

1. Abeille: Ong.

2. Araignée: Nhện.

3. Guêpe: Ong vò vẽ.

4. Ver: Sâu.

5. Coccinelle: Bọ rùa.

6. Chenille: Sâu bướm.

7. Cafard: Con gián.

8. Moustique: Muỗi.

9. Sauterelle: Châu chấu.

10. Libellule: Chuồn chuồn.

11. Papillon: Bướm.

12. Fourmi: Kiến.

13. Criquet: Dế.

Một số mẫu câu liên quan đến các loại côn trùng trong tiếng Pháp:

1. Le criquet est une médecine traditionnelle utilisée depuis longtemps dans le folklore.

Dếlà một vị thuốc cổ truyền được sử dụng từ rất lâu trong dân gian.

2. Les fourmis sont des insectes travailleurs.

Kiến là loại côn trùng chăm chỉ.

3. La sauterelle est un représentant de la classe des insectes.

Châu chấu là một đại diện thuộc lớp sâu bọ.

4. Les libellules appartiennent à la classe des insectes du phylum des arthropodes.

Chuồn chuồn thuộc lớp sâu bọ của ngành chân khớp.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng liên quan đến các loại côn trùng trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm