Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại kẹo socola
Today: 2024-11-21 21:30:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại kẹo socola

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Kẹo socola một loại kẹo được yêu thích nhất trên thế giới, được làm từ hạt của cây cacao sấy khô và nghiền nhỏ, có rất nhiều loại socola được biến tấu đa dạng phù hợp với khẩu vị của nhiều người.

Kẹo socola trong tiếng Trung là 巧克力糖 (qiǎokèlì táng). Là một loại thực phẩm ở dạng viên, thỏi có chứa thành phần chính là socola và đường ăn, kẹo socola thường có một lớp vỏ kẹo bên ngoài và một lớp nhân mềm bên trong.

Một số từ vựng tiếng Trung về kẹo socola:

1. 巧克力粒糖 (qiǎokèlì lì táng): Kẹo socola viên.

2. 酒心巧克力 (jiǔ xīn qiǎokèlì): Kẹo socola nhân rượu.

3. 巧克力奶糖 (qiǎokèlì nǎi táng): Kẹo socola sữa.Từ vựng tiếng Trung về các loại kẹo socola

4. 巧克力软糖 (qiǎokèlì ruǎn táng): Kẹo socola mềm.

5. 条形巧克力 (tiáo xíng qiǎokèlì): Kẹo socola thỏi.

6. 可可花生糖 (kěkě huāshēng táng): Kẹo lạc socola.

7. 金币巧克力 (jīnbì qiǎokèlì): Kẹo socola đồng tiền vàng.

8. 巧克力硬糖 (qiǎokèlì yìng táng): Kẹo socola cứng.

9. 巧克力夹心软糖 (qiǎokèlì jiāxīnruǎn táng): Kẹo mềm nhân socola.

10. 园形巧克力粒糖 (yuán xíng qiǎokèlì lì táng): Kẹo socola hạt tròn.

11. 蛋形巧克力 (dàn xíng qiǎokèlì): Kẹo socola hình trứng.

12. 奶油夹心巧克力糖 (nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì táng): Kẹo socola nhân bơ sữa.

13. 杏仁巧克力糖 (xìngrén qiǎokèlì táng): Kẹo socola hạnh nhân.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại kẹo socola

Bạn có thể quan tâm