| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp
Bệnh trong tiếng Trung là 病 (Bìng). Bệnh tật là sự rối loạn của cơ thể hay tâm trí con người. Tất cả bệnh tật đều có ảnh hưởng đến hầu hết những hình thái sống của con người; kể cả những loài động vật, thực vật, và những sinh vật có một tế bào đơn độc.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp:
冠狀病毒 /Guānzhuàng bìngdú/: Bệnh corona.
半身不遂 /Bànshēnbùsuí/: Bệnh liệt nửa người.
肥胖病 /Féipàng bìng/: Bệnh béo phì.
皮肤病 /Pífū bìng/: Bệnh ngoài da.
肝病 /Gānbìng/: Bệnh gan.
哮喘 /Xiāochuǎn/: Bệnh hen suyển.
湿疹 /Shīzhěn/: Bệnh ngứa.
肺病 /Fèibìng/: Bệnh phổi.
疟疾 /Nüèjí/: Bệnh sốt rét.
麻疹 /Mázhěn/: Bệnh sởi.
精神病 /Jīngshénbìng/: Bệnh thần kinh.
糖尿病 /Tángniàobìng/: Bệnh tiểu đường.
心脏病 /Xīnzàng bìng/: Bệnh tim.
肾脏病 /Shènzàng bìng/: Bệnh thận.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn