Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp
Today: 2024-07-01 07:39:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Bệnh trong tiếng Trung là 病 (Bìng). Bệnh là quá trình hoạt động không bình thường của cơ thể sinh vật từ nguyên nhân khởi thuỷ đến hậu quả cuối cùng.

Bệnh trong tiếng Trung là 病 (Bìng). Bệnh tật là sự rối loạn của cơ thể hay tâm trí con người. Tất cả bệnh tật đều có ảnh hưởng đến hầu hết những hình thái sống của con người; kể cả những loài động vật, thực vật, và những sinh vật có một tế bào đơn độc.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp:

冠狀病毒 /Guānzhuàng bìngdú/: Bệnh corona.

半身不遂 /Bànshēnbùsuí/: Bệnh liệt nửa người.

肥胖病 /Féipàng bìng/: Bệnh béo phì.

皮肤病 /Pífū bìng/: Bệnh ngoài da.Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp

肝病 /Gānbìng/: Bệnh gan.

哮喘 /Xiāochuǎn/: Bệnh hen suyển.

湿疹 /Shīzhěn/: Bệnh ngứa.

肺病 /Fèibìng/: Bệnh phổi.

疟疾 /Nüèjí/: Bệnh sốt rét.

麻疹 /Mázhěn/: Bệnh sởi.

精神病 /Jīngshénbìng/: Bệnh thần kinh.

糖尿病 /Tángniàobìng/: Bệnh tiểu đường.

心脏病  /Xīnzàng bìng/: Bệnh tim.

肾脏病 /Shènzàng bìng/: Bệnh thận.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh thường gặp.

Bạn có thể quan tâm