| Yêu và sống
Vị giác trong tiếng Hàn là gì
Vị giác trong tiếng Hàn là 미각 (migag) là một trong năm giác quan của con người như một hình thức cảm nhận bằng lưỡi, vị giác giúp cơ thể phát hiện mùi vị của các chất như thực phẩm, một số khoáng chất và các chất độc.
Một số từ vựng liên quan đến vị giác trong tiếng Hàn:
달다 (dalda): Vị ngọt.
쓰다 (suuda): Vị đắng.
시다 (sida): Vị chua
맵다 (maepta): Vị cay.
짜다 (jjada): Vị mặn.
싱겁다 (sing-geobda): Vị nhạt.
떫다 (tteolbda): Vị chát.
버터맛 (beoteomas): Bùi, Ngọt bùi.
상하다 (sanghada): Ôi thiu.
미각이 둔하다 (migag-i dunhada): Vị giác không nhạy.
Một số mẫu câu liên quan đến vị giác trong tiếng Hàn:
1. 향긋한 봄나물은 입맛을 돋워 줍니다.
(hyang-geushan bomnamul-eun ibmas-eul dod-wo jubnida).
Thảo mộc đầy hương vị làm tăng vị giác của bạn.
2. 매일 음식을 맛보는 것도 미각이을 좋게 합니다.
(maeil eumsig-eul masboneun geosdo migag-ieul johge habnida).
Việc nếm thức ăn mỗi ngày cũng làm tăng vị giác.
3. 미각은 인간의 오감 중 하나입니다.
(migag-eun ingan-ui ogam jung hanaibnida).
Vị giác là một trong năm giác quan của con người.
Bài viết được thực hiện bởi OCA – vị giác trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn