| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về diện mạo
Diện mạo trong tiếng Hàn là 생김새 /saenggimsae/. Là miêu tả vóng dáng, ngoại hình của con người và diện mạo thì có thể thay đổi được.
Một số từ vựng về diện mạo trong tiếng Hàn:
날씬하다 (nalssinhada): mảnh mai.
통통하다 (tongtonghada): đầy đặn.
뚱뚱하다 (ttungttunghada): béo.
마르다 (maleuda): gầy.
얼굴이 네모나다/olguri nemonada/: mặt vuông.
다리가 길다 (daliga gilda): chân dài.
다리가 짧다 (daliga jjalbda): chân ngắn.
귀엽다/gwiyoptta/: dễ thương.
멋있다/mosittta/: phong độ.
멋지다/motjjida/: đẹp đẽ.
눈이 크다/nuni keuda/: mắt to.
배가 나오다/baega naoda/: bụng phệ.
주름살/jureumssal/: nếp nhăn.
얼굴이 동그랗다/olguri donggeurata/: mặt tròn.
점이 나다/jomi nada/: có nốt ruồi.
Một số câu ví dụ về diện mạo trong tiếng Hàn:
1/ 그 아파트는 베란다에서 보이는 전경이 멋지다.
/geu apateuneun berandaeso boineun jongyongi motjjida/
Quan cảnh nhìn từ ban công chung cư đó thật đẹp đẽ.
2/ 그와 나는 닮은꼴이다. 생김새도 비슷하고 성격도 비슷하다.
/geuwa naneun dalmeunkkorida saenggimsaedo biseutago songkkyoktto biseutada/
Anh ấy và tôi chỉ khác nhau về chiều cao, diện mạo giống nhau và tính cách cũng giống nhau.
3/ 오십을 갓 넘긴 그녀의 얼굴에도 주름살이 늘기 시작했다.
/osibeul gat nomgin geunyoe olguredo jureumssari neulgi sijakaettta/
Khuôn mặt của cô ấy vừa tròn 50 tuổi cũng bắt đầu có nếp nhăn.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về diện mạo.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn