| Yêu và sống
Ấm đun nước tiếng Trung là gì
Ấm đun nước tiếng Trung là 煮水壶 /Zhǔ shuǐhú/, Ấm đun nước là dụng cụ được sử dụng khi nấu ăn, đặc biệt là quá trình chế biến các loại nước uống. Đây là dụng cụ để làm nước nóng, sôi già.
Một số từ vựng về ấm đun nước trong tiếng Trung:
茶具 /Chájù/: Dụng cụ uống trà.
糖 /Táng/: Đường.
红茶 /Hóngchá/: Hồng trà.
莲花茶 /Liánhuā chá/: Trà sen.
奶茶 /nǎichá/: Trà sữa.
茶杯 /chábēi/: Ly trà.
茶碗 /cháwǎn/: Tách uống trà, chén uống trà.
茶馆 /cháguǎn/: Quán trà.
喝茶 /hē chá/: Uống trà.
茶会 /cháhuì/: Tiệc trà.
Một số ví dụ về ấm đun nước trong tiếng Trung:
1. 我今天邀请 A 参加茶话会。
/Wǒ jīntiān yāoqǐng A cānjiā cháhuàhuì/
Tôi đã mời A đến buổi tiệc trà hôm nay.
2. 这个煮水壶坏了!
/Zhège zhǔ shuǐhú huàile/
Cái ấm đun nước bị hỏng rồi !
3. 这奶茶太甜了!
/Zhè nǎichá tài tiánle/
Trà sữa này ngọt quá!
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Ấm đun nước tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn