| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn các thuật ngữ trừu tượng
Thuật ngữ trừu tượng có thể xác định bằng cảm giác, cảm nhận chứ không thể thông qua các giác quan thông thường.
Từ vựng tiếng Hàn các thuật ngữ trừu tượng:
행정 /haeng jeong/: Quản trị.
경력 /gyeonglyeog/: Kinh nghiệm.
색상 /saeg sang/: Màu sắc.
방향 /banghyang/: Phương hướng.
거리 /geoli/: Khoảng cách.
환상 /hwansang/: Ảo ảnh.
정의 /jeong-ui/: Công lý.
새로움 /sae loum/: Mới.
문제 /munje/: Vấn đề.
위험 /wi heom/: Nguy hiểm.
그림자 /geu lim ja/: Bóng tối.
무게 /mu ge/: Trọng lượng.
연대 /yeondae/: Đoàn kết.
비밀 /bimil/: Bí mật.
반사 /bansa/: Sự phản ánh.
Một số ví dụ Từ vựng tiếng Hàn các thuật ngữ trừu tượng:
1. 신선한 색상.
/sinseonhan saegsang/
Màu sắc mát dịu.
2. 마음 속에 비밀을 숨기다.
/ma-eum sog-e bimil-eul sumgida/
Giữ kín một điều bí mật trong lòng.
3. 되게 기분 좋은 새로움?
/doege gibun joh-eun saeloum/
Một nét mới mẻ khiến tâm trạng tốt?
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn các thuật ngữ trừu tượng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn