| Yêu và sống
Truyện tranh tiếng Trung là gì
Truyện tranh tiếng Trung là 漫画 (mànhuà). Đây là những câu chuyện đã xảy ra trong cuộc sống hay những chuyện được tưởng tượng ra được thể hiện qua bức tranh không kèm lời thoại hay các từ ngữ, câu văn kể chuyện.
Một số từ vựng tiếng Trung về truyện tranh:
照片 (zhàopiàn): Hình ảnh.
小说 (xiǎoshuō): Tiểu thuyết.
颜色 (yánsè): Màu sắc.
感动 (gǎndòng): Cảm động.
漫画家 (mànhuà jiā): Tác giả truyện tranh.
惊异 (jīngyì): Kinh hoàng.
恐怖 (kǒngbù): Khủng bố.
惊险 (jīngxiǎn): Mạo hiểm.
耽美 (dānměi): Đam mỹ.
书店 (shūdiàn): Tiệm sách.
书 (shū): Sách.
材料 (cáiliào): Tài liệu.
漫画作品 (mànhuà zuòpǐn): Tác phẩm truyện tranh.
图书馆 (túshū guǎn): Thư viện.
快乐 (kuàilè): Vui vẻ.
烦恼 (fánnǎo): Phiền phức.
图画 (túhuà): Tranh vẽ.
Một số mẫu câu tiếng Trung về truyện tranh:
1. 我很喜欢看书.
/Wǒ hěn xǐhuān kànshū/.
Tôi rất thích đọc sách.
2. 我朋友最喜欢看漫画.
/Wǒ péngyǒu zuì xǐhuān kàn mànhuà/.
Bạn tôi thích nhất là đọc truyện tranh.
3. 我家离图书馆不太远.
/Wǒjiā li túshū guǎn bù tài yuǎn/.
Nhà tôi cách thư viện không xa.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - truyện tranh tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn