Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa lí
Today: 2024-07-08 09:59:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa lí

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Địa lí trong tiếng Hàn là 지리(jili), là một đề tài bao gồm các khía cạnh về đất, nước, sông hồ, và các vị trí địa danh khác nhau nằm ở trái đất, trên không hoặc các tầng trời.

Địa lí trong tiếng Hàn là 지리(jili), là một đề tài khá quen thuộc được đưa vào giảng dạy ở trong các chương trình trường học. Với nội dung là các hình thức nghiên cứu, bao gồm các hiện tượng địa lí của trái đất như mưa, bão, đất, nước, lượng mưa hoặc các mùa trong năm.

Tùy vào vị trí địa lí của từng vùng được phân chia thành từng khu vực và các khu vực đấy có hiện tượng địa lí khác nhau.

Một số từ vựng về chủ đề địa lí trong tiếng HànTừ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa lí

국경 (guggyeong): Biên giới.

기후 (gihu): Khí hậu.

본토 (bonto): Đất liền.

영토 (yeongto): Lãnh thổ.

면적 (myeonjeog): Diện tích.

자오선 (jaoseon): Kinh tuyến.

국경 (guggyeong): Biên giới.

토지 ( toji): Vùng đất.

영공 (yeong-gong): Vùng trời.

만 (man): Vịnh.

계절풍 (gyejeolpung): Gió mùa.

해안 (haean): Bờ biển.

둘레 (dulle): Xung quanh.

위도 (wido): Vĩ tuyến.

계절풍대 (gyejeolpungdae): Khu vực gió mùa.

위도 (wido): Vĩ độ.

화산 (hwasan): Núi lửa.

지형 (jihyeong): Địa hình.

자연 재해 (jayeon jaehae): Thiên tai.

영역 (yeong-yeog): Khu vực. 

방향 (banghyang): Phương hướng.

동경 (dong-gyeong): Kinh đông.

가로 (galo): Bề ngang.

군도 (gundo): Quần đảo.

반도 (bando): Bán đảo.

남동 (namdong): Hướng đông nam.

남서 (namseo): Hướng tây nam.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa lí.

Bạn có thể quan tâm