| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa lí
Địa lí trong tiếng Hàn là 지리(jili), là một đề tài khá quen thuộc được đưa vào giảng dạy ở trong các chương trình trường học. Với nội dung là các hình thức nghiên cứu, bao gồm các hiện tượng địa lí của trái đất như mưa, bão, đất, nước, lượng mưa hoặc các mùa trong năm.
Tùy vào vị trí địa lí của từng vùng được phân chia thành từng khu vực và các khu vực đấy có hiện tượng địa lí khác nhau.
Một số từ vựng về chủ đề địa lí trong tiếng Hàn:
국경 (guggyeong): Biên giới.
기후 (gihu): Khí hậu.
본토 (bonto): Đất liền.
영토 (yeongto): Lãnh thổ.
면적 (myeonjeog): Diện tích.
자오선 (jaoseon): Kinh tuyến.
국경 (guggyeong): Biên giới.
토지 ( toji): Vùng đất.
영공 (yeong-gong): Vùng trời.
만 (man): Vịnh.
계절풍 (gyejeolpung): Gió mùa.
해안 (haean): Bờ biển.
둘레 (dulle): Xung quanh.
위도 (wido): Vĩ tuyến.
계절풍대 (gyejeolpungdae): Khu vực gió mùa.
위도 (wido): Vĩ độ.
화산 (hwasan): Núi lửa.
지형 (jihyeong): Địa hình.
자연 재해 (jayeon jaehae): Thiên tai.
영역 (yeong-yeog): Khu vực.
방향 (banghyang): Phương hướng.
동경 (dong-gyeong): Kinh đông.
가로 (galo): Bề ngang.
군도 (gundo): Quần đảo.
반도 (bando): Bán đảo.
남동 (namdong): Hướng đông nam.
남서 (namseo): Hướng tây nam.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề địa lí.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn