Home » Từ vựng tiếng Nhật các cặp từ trái nghĩa
Today: 2024-11-23 08:29:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật các cặp từ trái nghĩa

(Ngày đăng: 16/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật các cặp từ trái nghĩa. Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Hãy cùng tìm hiểu ngay những từ vựng trái nghĩa trong tiếng Nhật.

Từ vựng tiếng Nhật các cặp từ trái nghĩa. Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.

Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật:

1. 大きい (おおきい - ookii): Lớn   ><   小さい (ちいさい - chiisai): Nhỏ.

2. 長い (ながい - nagai): Dài    ><   短い (みじかい - mijikai): Ngắn.

3. 太い (ふとい - futoi): Mập   ><    細い (ほそい - hosoi): Gầy.

4. 重い (おもい - omoi): Nặng   ><   軽い (かるい - karui): Nhẹ.

5. 遠い (とおい - tooi): Xa   ><   近い (ちかい - chikai): Gần.

6. 早い (はやい - hayai): Nhanh    ><   遅い (おそい - osoi): Chậm.

7.  暑い (あつい - atsui): Nóng   ><   寒い (さむい - samui): Lạnh.

8.  強い (つよい - tsuyoi): Mạnh   ><   弱い (よわい - yowai): Yếu.

9. 易しい (やさしい - yasashii): Dễ   ><   難しい (むずかしい - muzukashii): Khó.

10. 甘い (あまい - amai): Ngọt    ><   辛い (からい - karai): Cay.

11. 嬉しい (うれしい - ureshii): Vui    ><   悲しい (かなしい - kanashii): Buồn.

12. 明るい (あかるい - akarui): Sáng   ><  暗い (くらい - kurai): Tối.

13. 安全 (あんぜん - anzen): An toàn  ><  危ない (あぶない - abunai): Nguy hiểm.

14. 多い (おおい - ooi): Nhiều    ><  少ない (すくない - sukunai): Ít.

15. 良い (いい - ii): Tốt   ><   悪い (わるい - warui): Xấu.

16. 奇麗 (きれい - kirei): Sạch    ><   汚い(きたない - kitanai): Dơ/ Bẩn.

17. 賑やか (にぎやか - nigiyaka): Ồn ào   ><   静か (しずか - shizuka): Yên tĩnh.

18. 硬い (かたい - katai): Cứng    ><   柔らかい (やわらかい - yawarakai): Mềm.

19. 広い (ひろい - hiroi): Rộng    ><   狭い (せまい - semai): Hẹp/ Chật.

20. 面白い (おもしろい - omoshiroi): Thú vị   ><   詰らない (つまらない - tsumaranai): Chán.

21. 厚い (あつい - atsui): Dày   ><   薄い (うすい - usui): Mỏng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật các cặp từ trái nghĩa.

Bạn có thể quan tâm