| Yêu và sống
Đại dương trong tiếng Nhật là gì
Đại dương trong tiếng Nhật là 海洋 phiên âm kaiyō. Nhật Bản được bao bọc bởi các vùng biển Thái Bình Dương, biển Nhật Bản, biển Đông, biển Okhotsk nên các nguồn sinh vật biển vô cùng phong phú.
Một số từ vựng về đại dương trong tiếng Nhật:
海辺 (Umibe): Bãi biển.
砂 (Suna): Cát.
島 (Shima): Đảo
湾 (Wan): Vịnh.
波 (Nami): Sóng.
港湾 (Kōwan): Cảng biển.
灯台 (Tōdai): Ngọn hải đăng.
船 (Fune): Tàu.
帆船 (Hansen): Thuyền buồm.
漁師 (Ryōshi): Người đánh cá.
救助人 (Kyūjo jin): Người cứu hộ.
浮き (Uki): Phao.
海岸 (Kaigan): Bờ biển.
海苔 (Nori): Rong biển.
海 (Umi): Biển.
タツノオトシゴ (Tatsunōtoshigo): Cá ngựa.
ヒトデ (Hitode): Sao biển.
水母 (Kurage): Con sứa.
漁船 (Gyosen): Thuyền đánh cá.
救命 (Kyūmei)ボート: Thuyền cứu hộ.
汽船 (Kisen): Thuyền máy.
渡洋 (Watari-yō): Sự vượt qua đại dương.
避暑地 (Hisho chi): Khu nghỉ mát.
蛸 (Tako): Con bạch tuộc.
貝殻 (Kai gara): Vỏ sò.
サメ: Cá mập.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp đổi ngũ OCA - đại dương trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn