Home » Thực phẩm đông lạnh trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 13:32:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thực phẩm đông lạnh trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 25/05/2022)
           
Thực phẩm đông lạnh trong tiếng Hàn là 냉동 식품 (naengdong sikpum), thực phẩm đông lạnh sẽ giữ được gần như nguyên vẹn tính chất ban đầu về hình dáng cũng như chất lượng dinh dưỡng bên trong.

Thực phẩm đông lạnh trong tiếng Hàn là 냉동 식품 (naengdong sikpum), thực phẩm đông lạnh là các sản phẩm được chế biến sẵn, sau đó được bảo quản ở nhiệt độ thấp trong thời gian dài.

Vì khi đông lạnh ở nhiệt độ thấp, vi sinh vật sẽ bị đóng băng nên không làm hư hỏng thực phẩm được nữa.

Thực phẩm đông lạnh trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm đông lạnh:

바닷물고기 (badanmulgogi): Cá biển.

문어 (muno): Bạch tuộc.

냉동 식품 (naengdong sikpum): Thực phẩm đông lạnh.

대하 (daeha): Tôm hùm.

연어 (yono): Cá hồi.

전복 (jonbok): Bào ngư.

오징어 (ojingo): Mực.

고등어 (godeungo): Cá thu.

어묵 (omuk): Chả cá.

돼지고기 (dwaejigogi): Thịt lợn.

돼지갈비 (dwaejigalbi): Sườn heo.

닭가슴살 (dakkkaseumsal): Ức gà.

닭날개 (dangnalgae): Cánh gà.

닭다리 (dakttari): Đùi gà.

쇠고기 (swegogi): Thịt bò.

파스트라미 (paseuteurami): Thịt bò hun khói.

송아지 고기 (songaji gogi): Thịt bê.

소시지 (sosiji): Xúc xích.

Một số câu về từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm đông lạnh:

1. 저는 항상 식빵에 소시지를 넣어서 먹어요.

(joneun hangsang sikppange sosijireul nooso mogoyo).

Tôi hay kẹp xúc xích vào bánh mì rồi ăn.

2. 냉동 식품은 요리하기 전에 해동해야 합니다.

(naengdong sikpumeun yorihagi jone haedonghaeya hamnida).

Thực phẩm đông lạnh phải rã đông trước khi nấu.

3. 가는 대하를 좋아하지만 그것은 나와 서로 맞지 않는다.

(ganeun daehareul joahajiman geugoseun nawa soro matjji anneunda).

Tȏi thích tȏm hùm nhưng nó khȏng hợp với tȏi.

Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - thực phẩm đông lạnh trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm