Home » Học tiếng Hàn chủ đề năm mới
Today: 2024-11-21 18:02:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học tiếng Hàn chủ đề năm mới

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Năm mới là dịp mà mỗi người sẽ trao nhau những lời chúc tốt đẹp, an lành. Cùng học các từ vựng cũng như những lời chúc tết bằng tiếng Hàn.

Tết Nguyên Đán là một kỳ lễ quan trọng trong năm. Nếu bạn có bà con người Hàn Quốc hay bạn bè Hàn Quốc và muốn bạn giới thiệu với họ về ngày lễ đặc biệt này. Cùng học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề năm mới dưới đây để dễ dàng hơn trong việc giao tiếp tiếng Hàn.

Một số từ vựng về chủ đề năm mới trong tiếng Hàn:

구정 /Gujeong/: Tết âm lịch.

신정 /Sinjeong/: Tết dương lịch.

새해 /Saehae/: Năm mới.

세뱃돈 넣는 봉투 /Sebaetdon neonneun bongtu/: Bao lì xì.

세배돈 /Sebaedon/: Tiền lì xì.

새해인사를 하다 /Saehaeinsareul hada/: Chúc tết.

세배를 가다 /Sebaereul gada/: Đi chúc tết.Học tiếng Hàn chủ đề năm mới

제야 /Jeya/: Đêm giao thừa.

세배 /Sebae/: Lời chúc tết.

설날음식 /Seollareumsik/: Món ăn của ngày tết.

불꽃 /Bulgot/: Pháo hoa, pháo bông.

불꽃을 쏘아올리다 /Bulkkocheul ssoaollida/: Bắn pháo hoa.

망년회 /Mangnyeonhoe/: Tiệc cuối năm.

그해 마지막날 /Geuhae majimangnal/: Ngày 30 tết.

근하신년 /Geunhasinnyeon/: Chúc mừng năm mới.

발복 /Balbok/: Phát tài phát lộc.

만사여의 /Mansayeoui/: Vạn sự như ý.

축복 /Chukbok/: Cầu phúc, chúc phúc.

Một số ví dụ về chủ đề năm mới trong tiếng Hàn:

1/새해 복 많이 받으세요.

/Saehae bong mani badeuseyo/.

Chúc mừng năm mới.

2/새해에 부자 되세요.

/Saehaee buja doeseyo/.

Chúc năm mới phát tài.

3/돈 많이 벌고 복 받으세요.

/Don mani beolgo bong badeuseyo/.

Chúc an khang thịnh vượng.

4/새해 복 많이 받으십시오.

/Saehae bong mani badeusipsio/.

Chúc năm mới được nhiều phúc lành.

5/새해에 모든 사업에 성공하십시오.

/Saehaee modeun saeobe seonggonghasipsio/.

Chúc năm mới thành công trong mọi công việc.

6/새해에 늘 건강하시고 소원 성취하시기를 바랍니다.

/Saehaee neul geonganghasigo sowon seongchwihasigireul baramnida/.

Chúc năm mới sức khỏe và thành đạt mọi ước nguyện.

Bài viết được biên soạn bởi giáo tiếng Hàn trung tâm Oca - Học tiếng Hàn chủ đề năm mới.

Bạn có thể quan tâm