Home » Từ vựng tiếng Nhật về động vật hoang dã
Today: 2024-11-21 22:49:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về động vật hoang dã

(Ngày đăng: 04/05/2022)
           
Trên thế giới có rất nhiều loài động vật. Chúng là những chủng loài phong phú và đa dạng sinh sống rải rác hoặc tập chung theo từng vùng miền trên khắp thế giới.

Động vật hoang dã trong tiếng Nhật là 野生動物 (Yasei dōbutsu). Bên cạnh những động vật đã được con người thuần hóa và nuôi dưỡng từ xa xưa đến nay, thì động vật hoang dã là loài tự sinh tồn ngoài thiên nhiên, mỗi loài phân chia theo nòi giống, cấp bậc khác nhau.

Có những loài được luật pháp trên thế giới nghiêm cấm nuôi và một trong số chúng là những loài động vật hiếm, sắp tuyệt chủng và cần được bảo tồn.

Từ vựng tiếng Nhật về động vật hoang dãMột số từ vựng về động vật hoang dã:

猿・さる (saru): Con khỉ.

狐 ・きつね (kitsune): Con cáo.

イルカ (iruka): Cá heo.

栗鼠・りす (risu): Con sóc.

駱駝 ・らくだ (rakuda): Lạc đà.

河馬 ・かば (kaba): Hà mã.

レイヨウ (reiyou): Linh dương.

トナカイ (tonakai): Tuần lộc.

大山猫・おおやまねこ (O oya maneko): Mèohoang.

チーター (Chītā): Báo đốm.

 ウサギ (usagi): Thỏ.

鰐 ・わに (wani): Cá sấu.

ペンギン (pengin): Chim cánh cụt.

亀 (kame): Con rùa.

馬 (uma): Con ngựa.

鯨 ・くじら (kujira): Cá voi.

Một số ví dụ liên quan đến động vật hoang dã:

1. イルカはとても賢いので、海で苦しんでいる人々を救います。

(Iruka wa totemo kashikoinode, umi de kurushinde iru hitobito o sukuimasu)

Vì cá heo rất thông minh nên nó cứu những người gặp nạn trên biển.

2. 野生動物に注意してください。

(Yasei dōbutsu ni chūi shite kudasai)

Hãy cẩn thận với động vật hoang dã.

3. チーターは130キロメートル毎時を走ることができます。

(Chītā wa 130 kiromētoru maiji o hashiru koto ga dekimasu)

Báo đốm có thể chạy 130km/h.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Nhật về động vật hoang dã.

Bạn có thể quan tâm