Home » Khuôn viên trường tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 15:24:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khuôn viên trường tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/05/2022)
           
Khuôn viên trường tiếng Hàn là 캠퍼스 (kaem-peo-seu) là một khuôn viên thường bao gồm các khoa khác nhau của trường đại học bên cạnh thư viện, căn tin, hội trường sinh viên.

Khuôn viên trường tiếng Hàn là 캠퍼스 (kaem-peo-seu) là các tòa nhà và vùng đất thuộc về một trường đại học. Một khuôn viên chứa cơ sở hạ tầng và các không gian khác nhau của một cơ sở giáo dục.

Một khuôn viên thường bao gồm các khoa khác nhau của trường đại học bên cạnh thư viện, nhà ăn, nhà ở cho sinh viên, phòng tập thể dục và không gian xanh. Mục đích là sinh viên có thể phát triển cuộc sống của họ trong khuôn viên trường, tìm mọi thứ họ cần cho việc học mà cả sự lựa chọn giải trí.

Khuôn viên trường tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về Khuôn viên trường:

행정 건물 (haeng-jeong-keon-mul): Tòa nhà hành chính.

스탠드 (seu -taen-teu): Tập sách mỏng, sổ tay.

서점 (seo-jeom): Nhà sách, cửa hàng sách.

교실 건물 (kyo-sil-keon-mul): Tòa nhà phòng học.

시계탑 (si-kye-tap): Tháp đồng hồ.

학생 식당 (hak-saeng-sik-tang): Căn tin học sinh, nhà ăn sinh viên.

기숙사 (ki-suk-sa): Ký túc xá.

풀 (pul): Cỏ.

체육관 (che-yuk-kwan): Nhà thi đấu.

강당 (kang-tang): Giảng đường.

도서관 (to-seo-kwan): Thư viện.

주차장 (ju-cha-jang): Bãi đỗ xe.

오솔길 (o-sol-kil): Đường mòn, đường nhỏ.

과학관 (kwa-hak-kwan): Khu trưng bày khoa học.

보안 건물 (bo-an-keon-mul): Tòa nhà an ninh, bảo an.

학생 회관 (hak-saeng-hwe-kwan): Hội trường sinh viên.

스포츠 경기장 (seu-po-cheu-kyeong-ki-jang): Sân thể thao.

극장 (keuk-jang): Nhà hát, rạp chiếu phim.

트랙 (teu-raek): Đường chạy.

나무 (na-mu): Cây.

Mẫu câu tiếng Hàn về khuôn viên trường:

1/ 2주 전에 캠퍼스에서 만났었죠.

/2-ju-jeon-e-kaem-peo-seu-e-seo-man-natt-eott-jyu/

Chúng ta đã gặp nhau hai tuần trước ở khuôn viên trường nhỉ.

2/ 방학이라 캠퍼스에 학생들이 별로 없었다.

/bang-hak-i-ra- kaem-peo-seu-e-hak-saeng-teul-i-byeol-ro-eop-eott-ta/

Vì đang là kì nghỉ nên ở trong khuôn viên trường không có sinh viên.

3/ 우리 대학은 공과 대학이 있는 캠퍼스와 문과 대학이 있는 캠퍼스가 분리되어 있다. 

/u-ri-tae-hak-eun-kong-kwa-tae-hak-i-itt-neun-kaem-peo-seu-wa-mun-kwa-tae-hak-i-itt-neun-kaem-peo-seu-ka-bun-ri-twe-eo-itt-ta/

Trường tôi được tách thành 2 khuôn viên là trường đại học Công Nghệ và trường đại học Văn Hóa Xã Hội.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - khuôn viên trường tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm