Home » Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải
Today: 2024-07-06 00:27:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải

(Ngày đăng: 25/06/2022)
           
Ngành hàng hải trong tiếng Trung là 海事 (hǎishì). Là kỹ thuật điều khiển phương tiện tàu đi lại trên biển hoặc dễ hiểu hơn chính là vận tải hàng hóa theo đường biển.

Ngành hàng hải trong tiếng Trung là 海事 (hǎishì). Là ngành chuyên đào tạo và cung cấp những chuyên môn, kiến thức cho những sĩ quan hải quân tương lai về biển và tàu, luật thương mại biển, khí hậu biển… phục vụ các chuyến tàu (chở người và chở hàng hóa) làm việc trên biển.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải:

航标 (hángbiāo): Báo hiệu hàng hải.

救生筏 (jiùshēng fá): Bè cứu sinh.

港口 (gǎngkǒu): Bến cảng.Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải

渡口 (dùkǒu): Bến phà.

码头 (mǎtóu): Bến tàu.

海港 (hǎigǎng): Cảng biển.

渡船工 (dùchuán gōng): Công nhân trên tàu.

救生器材 (jiùshēng qìcái): Dụng cụ cứu hộ.

桅上瞭望台 (wéi shàng liàowàng tái): Đài quan sát trên cột buồm.

航行灯 (hángxíng dēng): Đèn hành trình.

航道 (hángdào): Đường biển.

救生舱 (jiùshēng cāng): Khoang cấp cứu.

货舱 (huòcāng): Khoang để hàng, khoang hàng hóa.

船舱 (chuáncāng): Khoang tàu.

起航 (qǐháng): Khởi hành, rời bến.

罗盘 (luópán): La bàn.

回声测声仪 (huíshēng cè shēng yí): Máy đo tiếng vọng.

起锚 (qǐmáo): Nhổ neo.

雷达 (léidá): Ra đa.

集装箱船 (jízhuāngxiāng chuán): Tàu chở container.

海运 (hǎiyùn): Vận chuyển đường biển.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải.

Bạn có thể quan tâm