| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải
Ngành hàng hải trong tiếng Trung là 海事 (hǎishì). Là ngành chuyên đào tạo và cung cấp những chuyên môn, kiến thức cho những sĩ quan hải quân tương lai về biển và tàu, luật thương mại biển, khí hậu biển… phục vụ các chuyến tàu (chở người và chở hàng hóa) làm việc trên biển.
Một số từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải:
航标 (hángbiāo): Báo hiệu hàng hải.
救生筏 (jiùshēng fá): Bè cứu sinh.
港口 (gǎngkǒu): Bến cảng.
渡口 (dùkǒu): Bến phà.
码头 (mǎtóu): Bến tàu.
海港 (hǎigǎng): Cảng biển.
渡船工 (dùchuán gōng): Công nhân trên tàu.
救生器材 (jiùshēng qìcái): Dụng cụ cứu hộ.
桅上瞭望台 (wéi shàng liàowàng tái): Đài quan sát trên cột buồm.
航行灯 (hángxíng dēng): Đèn hành trình.
航道 (hángdào): Đường biển.
救生舱 (jiùshēng cāng): Khoang cấp cứu.
货舱 (huòcāng): Khoang để hàng, khoang hàng hóa.
船舱 (chuáncāng): Khoang tàu.
起航 (qǐháng): Khởi hành, rời bến.
罗盘 (luópán): La bàn.
回声测声仪 (huíshēng cè shēng yí): Máy đo tiếng vọng.
起锚 (qǐmáo): Nhổ neo.
雷达 (léidá): Ra đa.
集装箱船 (jízhuāngxiāng chuán): Tàu chở container.
海运 (hǎiyùn): Vận chuyển đường biển.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng hải.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn