Home » Từ vựng tiếng Hàn về nhân vật lịch sử
Today: 2024-07-03 11:58:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về nhân vật lịch sử

(Ngày đăng: 14/01/2023)
           
Nhân vật lịch sử 역사적 인물 /yokssajok inmul/ những đã người sống trong quá khứ từng có tham gia nhiều ít và về mặt này mặt khác trong quá trình diễn tiến của lịch sử.

Nhân vật lịch sử 역사적 인물 /yokssajok inmul/ không nhất thiết phải là danh nhân, đều là con người nên có mặt tốt mặt xấu, có những lúc yếu mềm lầm lỗi, nhưng tất cả đều có vai trò riêng trong một bối cảnh lịch sử nhất định.

Một số từ vựng tiếng Hàn về nhân vật lịch sử:

유명인사 /yumyongninsa/ danh nhân. 

역사 /yokssa/ lịch sử

역사적 /yokssajok/ tính lịch sử 

민족 /minjok/ dân tộc.

역할 /yokal/ vai trò.

역사적 배경 /yokssajok baegyong/ hoàn cảnh lịch sử. Từ vựng tiếng Hàn về nhân vật lịch sử, oca

영향 /yonghyang/ ảnh hưởng.

사상 /sasang/ tư tưởng.

정치 /jongchi/ chính trị.

이력서 /iryoksso/ lý lịch.

위인 전기 /wiin jongi/ tiểu sử.

애국 /aeguk/ yêu nước.

조국을 배반하다 /jogugeul baebanhada/ phản quốc.

진보하다 /jinbohada/ tiến bộ.

낙후된 /nakudwen/ lạc hậu.

Một số ví dụ tiếng Hàn về nhân vật lịch sử:

1. 역사적 인물들은 역사에 일정한 영향을 끼친다.

/yokssajok inmuldeureun yokssae iljjonghan yonghyangeul kkichinda/.

Các nhân vật lịch sử có ảnh hưởng nhất định trong lịch sử.

2. 역사적 인물에 대한 객관적인 시각이 있어야 한다.

/yokssajok inmure daehan gaekkkwanjogin sigagi issoya handa/.

Phải có góc nhìn khách quan đối với các nhân vật lịch sử.

3. 역사적 인물은 다양한 이념과 정치적 성향을 지닌 인물들이다.

/yokssajok inmureun dayanghan inyomgwa jongchijok songhyangeul jinin inmuldeurida/.

Nhân vật lịch sử là những nhân vật có khuynh hướng chính trị và nhiều tư tưởng .

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca -  Từ vựng tiếng Hàn về nhân vật lịch sử.

Bạn có thể quan tâm