Home » Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng
Today: 2024-07-06 00:01:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng - Oca sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng cơ bản về vị trí và phướng hướng .

Một số từ vựng về vị trí, phương hướng:

前 (まえ) : Đằng trước

後ろ (うしろ) : Đằng sau

右 ( みぎ ) : Bên phải

左 ( ひだり) : Bên trái

隣 ( となり) : Bên cạnh

向こう (むこう) : Đối diện

曲がる ( まがる) : Rẽ

右 に 曲がる ( みぎ にまがる) : Rẽ phải

左 に 曲がる (ひだり にまがる ) : Rẽ trái

ここ : Ở đây

そこ : Ở đó

あそこ: Ở đằng kia

Cách chỉ đường bằng tiếng Nhật:

1. 真っすぐ行ってください。

(まっすぐいってください):  Hãy đi thẳng!

2. ~ 通りを真っすぐ行ってください。

(~通りをまっすぐいってください): Hãy đi thẳng theo con đường ~

3. ~までこの道を真っすぐ。

(~までこのみちをまっすぐ): Đi thẳng về phía ~

4. 曲がってください。

(まがってください): Hãy rẽ / quẹo!

5. ~で 右 に曲がってください。

(~で みぎ にまがってください): Hãy rẽ phải ở ~

6. ~で 左 に曲がってください。

(~で ひだりにまがってください): Hãy rẽ trái ở ~

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng.

Bạn có thể quan tâm