| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng
(Ngày đăng: 08/05/2023)
Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng - Oca sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng cơ bản về vị trí và phướng hướng .
Một số từ vựng về vị trí, phương hướng:
前 (まえ) : Đằng trước
後ろ (うしろ) : Đằng sau
右 ( みぎ ) : Bên phải
左 ( ひだり) : Bên trái
隣 ( となり) : Bên cạnh
向こう (むこう) : Đối diện
曲がる ( まがる) : Rẽ
右 に 曲がる ( みぎ にまがる) : Rẽ phải
左 に 曲がる (ひだり にまがる ) : Rẽ trái
ここ : Ở đây
そこ : Ở đó
あそこ: Ở đằng kia
Cách chỉ đường bằng tiếng Nhật:
1. 真っすぐ行ってください。
(まっすぐいってください): Hãy đi thẳng!
2. ~ 通りを真っすぐ行ってください。
(~通りをまっすぐいってください): Hãy đi thẳng theo con đường ~
3. ~までこの道を真っすぐ。
(~までこのみちをまっすぐ): Đi thẳng về phía ~
4. 曲がってください。
(まがってください): Hãy rẽ / quẹo!
5. ~で 右 に曲がってください。
(~で みぎ にまがってください): Hãy rẽ phải ở ~
6. ~で 左 に曲がってください。
(~で ひだりにまがってください): Hãy rẽ trái ở ~
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về vị trí, phương hướng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn