Home » Núi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-10-04 23:24:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Núi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Núi tiếng Hàn là 산 (san). Giống với đặc điểm địa hình núi ở nước ta. Địa hình đồi núi ở Hàn Quốc chiếm 70% diện tích lãnh thổ được phân chia rõ rệt thành dãy núi chính và dãy thứ yếu.

Núi tiếng Hàn là 산 (san). Hàn Quốc là quốc gia có nhiều đồi núi. Điều này tạo nên sự độc đáo về địa hình thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước.

Với địa hình dày đặt núi như vậNúi tiếng Hàn là gìy tưởng chừng như là khó khăn với Hàn Quốc nhưng họ đã thể hiện tầm nhìn sâu rộng của mình bằng việc tận dụng, phát triển những khu vực đồi núi thành nơi tham quan, du lịch, xây dựng đập nước tưới tiêu, xây dựng khu du lịch, trượt tuyết, ruộng bậc thang.

Một số từ vựng tiếng Hàn về núi:

마욘산 (mayon san): Núi lửa.

마 (ma): Triệu năm.

산맥 (sanmaeg): Dãy núi.

백두산 (baegdusan): Núi Baekdu 
한라산 (hanlasan): Núi Hanlla (ở đảo Jeju hình thành do phun trào núi lửa).

지리산 (jilisan): Núi Jiri (núi cao nhất ở nam hàn trong đất liền).

일자 (ilja): Dãy núi chính.

이자 (ija): Dãy núi thứ yếu.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - núi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm