| Yêu và sống
Phim ảnh trong tiếng Nhật là gì
Phim ảnh trong tiếng Nhật là 映画 phiên âm eiga, là một loại nghệ thuật được ưa chuộng phổ biết nhất trong xã hội hiện nay. Hiện nay có rất nhiều thể loại phim khác nhau tạo cho khán giả có nhiều sự lựa chọn hoặc nhiều cảm xúc khi xem phim.
Một số từ vựng về phim ảnh trong tiếng Nhật:
俳優 (haiyuu): Diễn viên.
女優 (joyuu): Nữ diễn viên.
物語 (monogatari): Câu chuyện.
監督 (kantoku): Giám đốc.
あらすじ (arasuji): Cốt truyện.
映画館 (eigakan): Rạp chiếu phim.
映画祭 (eigasai): Liên hoan phim điện ảnh.
芸術 (geijutsu): Nghệ thuật.
芸術家 (geijutsuka): Nghệ sĩ.
鑑賞券 (kanshouken): Vé.
観客 (kankyaku): Khán giả.
映画泥棒 (eigadorobou): Phim tên trộm.
ジャンル (janru): Thể loại.
映画 (eiga): Phim.
ホラー (horaa): Kinh dị.
アクション (akushon): Hành động.
コメディ (komedi): Hài kịch.
ラブコメ (rabukome): Phim hài tình yêu.
写真 (shashin): Hình ảnh.
ドラマ (dorama): Bộ phim truyền hình.
アニメ (anime): Phim hoạt hình.
漫画 (manga): Phim hoạt hình.
漫画家 (mangaka): Người vẽ tranh biếm họa.
時代劇 (jidaigeki): Bộ phim lịch sử.
西部劇 (seibugeki): Phim phương tây.
怪獣 (kaijuu): Quái vật.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - phim ảnh trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn