Home » Từ vựng tiếng Nhật về nhà ga
Today: 2024-11-21 20:14:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về nhà ga

(Ngày đăng: 22/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về nhà ga - 駅 /えき/ eki/ nhà ga/ là cơ sở hạ tầng cần thiết trong nhiều loại hình giao thông ở Nhật Bản.

Từ vựng tiếng Nhật về nhà ga - 駅 /えき/ eki/ nhà ga/ nơi các tàu điện đưa đón khách, còn hành khách thì làm thủ tục đi lại. Đây là phương tiện đi lại rất phổ biến ở Nhật Bản. Các từ vựng dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn khi sang Nhật đấy.

Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà ga:

駅/えき/eki/: Nhà ga.

電車/でんしゃ/densha/: Tàu điện.

駅長/えきちょう/ekichou/: Trưởng ga.

駅員/えきいん/ekiin/: Nhân viên nhà ga.

切符売り場/きっぷうりば/kippuuriba/: Quầy bán vé.

改札口/かいさつぐち/kaisatsuguchi/: Cổng soát vé.

入口/いりぐち/iriguchi/: Cửa vào.

出口/でぐち/deguchi/: Cửa ra.

東口/ひがしぐち/higashiguchi/: Cửa Đông.

西口/にしぐち/nishiguchi/: Cửa Tây.

南口/みなみぐち/minamiguchi/: Cửa Nam.

北口/きたぐち/kitaguchi/: Cửa Bắc.

Một số ví dụ tiếng Nhật về nhà ga:

1. 東口はどちら側なのか聞いてもいいですか。

/ひがしぐちはどちらがわなのかきいてもいいですか。/

/higashiguchi ha dochira gawananoka kiitemoiidesuka/.

/Cho tôi hỏi cửa Đông nằm ở phía nào vậy ạ?/.

2. 改札口へ行ってください。

/かいさつぐちへいってください。/

/kaisatsuguchi he ittekudasai/.

/Hãy đi đến cổng soát vé/.

3. 切符売り場で切符を買います。

/きっぷうりばできっぷをかいます。/

/kippuuriba de kippu wo kaimasu/.

/Mua vé tại quầy bán vé/.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về nhà ga.

Bạn có thể quan tâm