Home » Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng
Today: 2024-11-21 22:23:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Thần tượng trong tiếng Hàn là 우상 (usang). Thần tượng là hình ảnh hay một vật chất khác hoặc còn có thể là bất kỳ người nào hay thứ gì được quan tâm bằng sự ngưỡng mộ, yêu mến hay là sùng bái.

Thần tượng trong tiếng Hàn là 우상 (usang). Thần tượng dùng để chỉ một người, một nhân vật nào đó được nhiều người yêu mến, ngưỡng mộ, khâm phục, thần tượng của giới trẻ là những nhóm nhạc, ca sĩ không chỉ là người nổi tiếng trong nước mà còn nổi tiếng trên nhiều quốc gia khác trên thế giới.

Một số từ vựng về thần tượnTừ vựng tiếng Hàn về thần tượngg trong tiếng Hàn:

케이팝 (kkyeiphab): Kpop.

춤추다 (chumchuda): Nhảy.

최애 (choiae): Bias.

애교 (aegyo): Sự dễ thương.

팬클럽 (phaenkeulloep): Fan club.

아이돌 (aidol): Idol.

한류 (hanlyu): Làn sóng Hàn Quốc.

막내 (maknae): Em út.

대박 (daebak): Tuyệt vời.

덕질 (doekjil): Đu idol.

입덕하다 (ipdoekhada): Lọt hố, làm fan.

콘서트 (koensoetheu): Concert.

팬싸 (phaenssa): Buổi kí tặng.

뮤비 (myubi): MV.

팬덤 (phaendoem): Fandom.

티켓팅 (thikesthing): Săn vé.

스트리밍 (seutheuliming): Stream nhạc.

Một số ví dụ về thần tượng trong tiếng Hàn:

1. 나는 지난주에 그룹 엑소 콘서트에 갔다.

(na-neun ji-nan-ju-e keu-lub ek-so koen-soe-theu-e kassta.)

Tuần trước tôi đã đến concert của nhóm EXO.

2. 한국에는 많은 아이돌 그룹이 있다.

(han-kuk-e-neun man-eun a-i-dol keu-lub-i issta.)

Ở Hàn Quốc có nhiều nhóm nhạc thần tượng.

3. 내가 좋아하는 가수가 어제 새로운 뮤직비디오를 냈다.

(nae-ka joe-a-ha-neun ka-su-ka oe-je sae-lo-un myu-jik-bi-di-o-leul naessta.)

Ca sĩ mà tôi yêu thích hôm qua đã phát hành một MV mới.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng.

Bạn có thể quan tâm