Home » Từ vựng tiếng Hàn về salon
Today: 2024-11-24 07:20:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về salon

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Salon trong tiếng Hàn là 가게 (gage). Salon hay còn gọi là tiệm làm đẹp, là một cơ sở kinh doanh chuyên về dịch vụ chăm sóc sắc đẹp, ngoại hình của nam và nữ.

Salon trong tiếng Hàn là 가게 (gage). Với xã hội phát triển và con người ngày càng quan tâm, chăm chút cho ngoại hình thì các cửa hàng làm đẹp cũng ngày một nâng cấp hơn.

Thẩm mỹ viện cung cấp dịch vụ tổng quát liên quan đến sức khỏe, sắc đẹp từ thẩm mỹ da mặt, liệu pháp oxy, và vô số các dịch vụ khác.

Một số từ vựng liên quan đến salon trong tiếng Hàn:

화장품 (hwajangpum): Mỹ phẩm.

성형하다 (seonghyeonghada): Phẩu thuật thẩm mỹ.

지방흡입 (jibangheub-ib): Hút mỡ.

코 성형 (ko seonghyeong): Nâng mũi.

턱 절단 (teog jeoldan): Gọt cằm.

가게 (gage): Salon.

곱슬 머리 (gobseul meoli): Uốn tóc xoăn.

머리카락을 자르기 (meolikalag-eul jaleugi): Cắt tóc.

머리를 곧게 펴다 (meolileul godge pyeoda): Duỗi tóc.

유방 확대 술 (yubang hwagdae sul): Nâng ngực.

Từ vựng tiếng hàn về SalonMột số mẫu câu liên quan đến salon trong tiếng Hàn:

1. 내일 나랑 머리 자를래?

/naeil nalang meoli jaleullae?/.

Bạn sẽ đi cắt tóc với tôi vào ngày mai chứ?

2. 미용실에 가서 피부 상태를 확인하고 싶어요.

/miyongsil-e gaseo pibu sangtaeleul hwag-inhago sip-eoyo/.

Tôi muốn đến salon để kiểm tra tình trạng da của mình.

3. 제 여자친구가 코 성형했는데 너무 예뻐요.

/je yeojachinguga ko seonghyeonghaessneunde neomu yeppeoyo/.

Bạn gái tôi đã phẫu thuật nâng mũi và cô ấy rất xinh.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về salon.

Bạn có thể quan tâm