Home » Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn
Today: 2024-11-21 17:26:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn làm quán ăn

(Ngày đăng: 17/03/2022)
           
Từ vựng quán ăn trong tiếng Hàn là 음식점 /eumsigjeom/. Quán ăn là một cơ sở chuyên kinh doanh thức ăn, phục vụ nhu cầu ăn uống của con người.

Quán ăn tiếng Hàn là 음식점 /eumsigjeom/, là mô hình kinh doanh dịch vụ ăn uống với mục đích thu lợi nhuận kinh tế và phục vụ nhu cầu ăn uống của khách hàng. Ngoài ra nhiều quán ăn có thêm dịch vụ gói thức ăn để khách tiện "mang đi" thay vì dùng ngay tại quán.

Từ vựng tiếng Hàn ở quán ăn:

사장님 (sachangnim): chủ quán

종업원 (jong-eob-won): nhân viên

요리사 (yolisa): đầu bếp

서빙하다 (seobinghada): phục vụ

음식 주문 (eumsig jumun): gọi món

예약하다 (예약하다): đặt bàn

Từ vựng quán ăn tiếng Hàn là gì테이크 아웃 구매 (teikeu aus gumae): mua mang đi

주식 (jusig): món chính

메뉴 (menyu): thực đơn

술 (sul): rượu

주스 (juseu): nước trái cây

한식 (hansig): món ăn Hàn Quốc

양식 (yangsig): món Tây

상을차리다 (sang-eulchalida): dọn bàn

지불하다 (jibulhada): trả tiền

계산하다 (gyesanhada): thanh toán

영수증 (yeongsujeung): hóa đơn

Mẫu câu tiếng Hàn làm ở quán ăn:

1. 네, 손님. 무슨 음식으로 주문하시겠습니까?

(ne, sonnim. museun eumsig-eulo jumunhasigess-eoyo)

Vâng, quý khách muốn gọi món gì?

2. 주문하신 음식 나왔습니다.

(jumunhasin eumsig nawassseubnida)

Món ăn bạn gọi đã có rồi ạ.

3. 손님, 죄송하지만 이 음식은 오늘 준비한 재료가 동나서 주문을 받을 수 없습니다.

(sonnim, joesonghajiman i eumsig-eun oneul junbihan jaelyoga dongnaseo jumun-eul bad-eul su eobs-seubnida)

Thưa quý khách, xin lỗi quý khách vì nguyên liệu chuẩn bị cho hôm nay đã hết nên không thể nhận đơn đặt hàng của bạn được.

Nội dung bài viết từ vựng tiếng hàn làm quán ăn được biên soạn bởi trung tâm trực tuyến OCA.

Bạn có thể quan tâm