| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại
Kinh doanh thương mại tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/ là hoạt động buôn bán nhằm sinh lợi nhuận. Thực hiện hoạt động sản xuất ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu người tiêu dùng.
Các từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại:
海外市场 /hǎiwài shìchǎng/: Thị trường ngoài nước.
数量 /shùliàng/: Số lượng.
贸易 /màoyì/: Thương mại.
外易合同 /wài yì hétóng/: Hợp đồng ngoại thương.
商品价格 /shāngpǐn jiàgé/: Giá cả hàng hóa.
贸易合同 /màoyì hétóng/: Hợp đồng thương mại.
商人 /shāngrén/: Nhà kinh doanh.
质量 /zhìliàng/: Chất lượng.
外国商品 /wàiguó shāngpǐn/: Hàng ngoại.
发票 /fāpiào/: Hóa đơn
经营 /jīngyíng/: Kinh doanh.
出发港 /chūfā gǎng/: Cảng xuất phát.
进口港 /jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về kinh doanh thương mại:
1/ 工厂经营很好不会亏本.
/Gōngchǎng jīngyíng hěn hǎobù huì kuīběn/.
Kinh doanh của nhà rất tốt, sẽ không bị lỗ vốn.
2/ 两国签订了贸易议定书和支付协定.
/Liǎng guó qiāndìngle màoyì yìdìngshū hé zhīfù xiédìng/.
Hai nước đã ký kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
3/ 工厂从单一生产型向生产经营型转轨.
/Gōngchǎng cóng dānyī shēngchǎn xíng xiàng shēngchǎn jīngyíng xíng zhuǎnguǐ/.
Nhà máy thay đổi phương thức từ mô hình sản xuất riêng lẻ đến mô hình sản xuất kinh doanh.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn