Home » Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại
Today: 2024-11-24 00:33:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại

(Ngày đăng: 08/08/2022)
           
Kinh doanh thương mại tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/ là hoạt động buôn bán nhằm sinh lợi nhuận. Thực hiện hoạt động sản xuất ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu người tiêu dùng.

Kinh doanh thương mại tiếng Trung là 经营 /jīngyíng/ là hoạt động buôn bán nhằm sinh lợi nhuận. Thực hiện hoạt động sản xuất ra của cải vật chất phục vụ nhu cầu người tiêu dùng.

Các từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại:

海外市场 /hǎiwài shìchǎng/: Thị trường ngoài nước.

数量 /shùliàng/: Số lượng.

贸易 /màoyì/: Thương mại.

外易合同 /wài yì hétóng/: Hợp đồng ngoại thương.

商品价格 /shāngpǐn jiàgé/: Giá cả hàng hóa.

贸易合同 /màoyì hétóng/: Hợp đồng thương mại.

商人 /shāngrén/: Nhà kinh doanh.

质量 /zhìliàng/: Chất lượng.

外国商品 /wàiguó shāngpǐn/: Hàng ngoại.

发票 /fāpiào/: Hóa đơn

经营 /jīngyíng/: Kinh doanh.Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại

出发港 /chūfā gǎng/: Cảng xuất phát.

进口港 /jìnkǒu gǎng/: Cảng nhập khẩu.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về kinh doanh thương mại:

1/ 工厂经营很好不会亏本.

/Gōngchǎng jīngyíng hěn hǎobù huì kuīběn/.

Kinh doanh của nhà rất tốt, sẽ không bị lỗ vốn.

2/ 两国签订了贸易议定书和支付协定.

/Liǎng guó qiāndìngle màoyì yìdìngshū hé zhīfù xiédìng/.

Hai nước đã ký kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

3/ 工厂从单一生产型向生产经营型转轨.

/Gōngchǎng cóng dānyī shēngchǎn xíng xiàng shēngchǎn jīngyíng xíng zhuǎnguǐ/.

Nhà máy thay đổi phương thức từ mô hình sản xuất riêng lẻ đến mô hình sản xuất kinh doanh.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về kinh doanh thương mại.

Bạn có thể quan tâm