Home » Đảo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 13:51:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đảo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/09/2023)
           
Đảo trong tiếng Trung là 岛屿 /dǎoyǔ/ hoặc 岛 /dǎo/, là một vùng đất hình thành một cách tự nhiên được bao quanh hoàn hoàn tới bởi nước, khi thủy triều lên cao nhất vẫn không bị ngập.

Đảo trong tiếng Trung là 岛屿 /dǎoyǔ/ hoặc 岛 /dǎo/, là một vùng đất được hình thành tự nhiên, xung quanh được bao bọc bởi nước, khi thủy triều lên cao nhất phần đát này vẫn ở trên mặt nước.

Một số từ vựng liên quan đến đảo trong tiếng Trung:

大海 /dàhǎi/: Biển

海浪 /hǎilàng/: Sóng biển

沙丘 /shāqiū/: Cồn cát

沙滩 /shātān/: Bãi cát

堆沙堡 /duī shā bǎo/: Lâu đài cát

群岛 /qúndǎo/: Quầnđảo

游泳 /yóuyǒng/: Bơi

潮汐 /cháoxī/: Thủy triều

鱼 /yú/: Cá

船 /chuán/: Thuyền

Một số ví dụ về đảo trong tiếng Trung:

1. 富国岛风景优美,海水清澈。

/Fùguó dǎo fēngjǐng yōuměi, hǎishuǐ qīngchè/.

Đảo Phú Quốc phong cảnh rất đẹp, nước biển trong vắt.

2. 这座小岛最近刚被发现,还很荒凉。

/zhè zuò xiǎodǎo zuìjìn gāng bèi fāxiàn, hái hěn huāngliáng/.

Hòn đảo nhỏ này vừa được khai phá, còn rất hoang sơ.

3. 这座岛属于越南,不属于你们国家的。

/zhè zuò dǎo shǔyú Yuènán, bù shǔyú nǐmen guójiā de/.

Đây là đảo của Việt Nam, không phải của nước bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCAĐảo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm