Home » Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc
Today: 2024-07-01 13:18:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc

(Ngày đăng: 17/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc-精神活動/せいしんかつどう/seishinkatsudou là khả năng tư duy và giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong quá trình nhận thức hoặc hoạt động thực tiễn của con người.

Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc-精神活動/せいしんかつどう/seishinkatsudou. Cùng OCA tìm hiểu về chủ đề này.

Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc:

考える      かんがえる     Suy nghĩ; tưởng tượng; dự định; nhớ lại là suy nghĩ hình dung trong đầu, định hướng hay dự tính cho những kế hoạch.

思う          おもう           Tôi nghĩ, suy nghĩ thiên về cảm nghĩ, nghĩ xong nói cho người khác biết.

創造する    そうぞうする   Sáng tạo

思い出す     おもいだす    Nhớ; nhớ về; nhớ ra; nghĩ về; liên tưởng tới; liên tưởng đến

覚える       おぼえる        Học thuộc; nhớ

ぼんやりとしか覚えていない      chỉ nhớ mang máng

知っている      しっている     Biết

分かる     わかる    Hiểu biết

忘れる      わすれる    Quên; lãng quên

信じる      しんじる     Tin tưởng; tin vào

疑う         うたがう      Nghi ngờ; thắc mắc

判断する     はんだんする    Phán đoán

注意する     ちゅういする     Chú ý

感心する     かんしんする      Khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ

研究する      けんきゅうする     Nghiên cứu

好奇心         こうきしん        Tính hiếu kỳ; sự tò mò; tính tò mò; hiếu kỳ; tò mò

分析する      ぶんせきする     Phân tích

決心する      けっしんする     Quyết tâm

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc.

Bạn có thể quan tâm