| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc
Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc-精神活動/せいしんかつどう/seishinkatsudou. Cùng OCA tìm hiểu về chủ đề này.
Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc:
考える かんがえる Suy nghĩ; tưởng tượng; dự định; nhớ lại là suy nghĩ hình dung trong đầu, định hướng hay dự tính cho những kế hoạch.
思う おもう Tôi nghĩ, suy nghĩ thiên về cảm nghĩ, nghĩ xong nói cho người khác biết.
創造する そうぞうする Sáng tạo
思い出す おもいだす Nhớ; nhớ về; nhớ ra; nghĩ về; liên tưởng tới; liên tưởng đến
覚える おぼえる Học thuộc; nhớ
ぼんやりとしか覚えていない chỉ nhớ mang máng
知っている しっている Biết
分かる わかる Hiểu biết
忘れる わすれる Quên; lãng quên
信じる しんじる Tin tưởng; tin vào
疑う うたがう Nghi ngờ; thắc mắc
判断する はんだんする Phán đoán
注意する ちゅういする Chú ý
感心する かんしんする Khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ
研究する けんきゅうする Nghiên cứu
好奇心 こうきしん Tính hiếu kỳ; sự tò mò; tính tò mò; hiếu kỳ; tò mò
分析する ぶんせきする Phân tích
決心する けっしんする Quyết tâm
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật hoạt động trí óc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn