Home » Dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:21:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung là 机械物品 /Jīxiè wùpǐn/, là một sản phẩm tổng hợp nhiều vật dụng liên quan đến việc gia công cơ khí, được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp hiện nay.

Dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung là 机械物品 /Jīxiè wùpǐn/, là là những vật dụng không thể thiếu trong mỗi gia đình. Để phục vụ cho việc sửa chữa, chế tạo hay lắp ráp bất kỳ vật dụng nào. 

Một số từ vựng về dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung:

2D 绘图 /2D huìtú/: Bản vẽ 2D.

3D 绘图 /3D huìtú/: Bản vẽ 3D.

详细的图纸 /xiángxì de túzhǐ/: Bản vẽ chi tiết.Dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung là gì

齿轮 /chǐlún/: Bánh răng, hộp số.

火花塞 /huǒhuāsāi/: Bugi.

锤子 /chuízi/: Búa.

锯 /jù/: Cái cưa.

保险丝 /bǎoxiǎn sī/: Cầu chì.

开关 /kāi guān/: Công tắc.

铅线 /qiān xiàn/: Dây chì.

Một số ví dụ về dụng cụ cơ khí tỏng tiếng Trung:

1. 机械工具分为气动工具、手动工具和电气设备。

/Jīxiè gōngjù fēn wéi qìdòng gōngjù, shǒudòng gōngjù hé diànqì shèbèi./

Dụng cụ cơ khí được phân loại theo dụng cụ khí nén, dụng cụ cầm tay và thiết bị điện.

2. 多功能机械工具包,因为它包含所有必要的物品。

/Duō gōngnéng jīxiè gōngjù bāo, yīnwèi tā bāohán suǒyǒu bìyào de wùpǐn./

Bộ dụng cụ cơ khí đa năng vì có đầy đủ các vật dụng cần thiết.

3. 锤子是非常常见的工具。

/Chuízi shì fēicháng chángjiàn de gōngjù./

Búa là dụng cụ rất phổ biến.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Dụng cụ cơ khí trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm