Home » Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:42:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/03/2022)
           
Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là 봉사활동 (bongsahwaldong) là tinh thần tự giác tham gia làm việc gì đó giúp đỡ mọi người và có ích cho xã hội, cộng đồng.

Hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là봉사활동 (bongsahwaldong), là những việc làm được bắt nguồn từ lòng tự nguyện, đóng góp công sức và kỹ năng của mình để giúp đỡ mọi người xung quanh.

Những việc làm tình nguyện cần được bắt nguồn từ chính trái tim và tấm lòng thương người mới có giá trị ý nghĩa thiết thực.

Người tham gia hoạt động tình nguyện không đòi hỏi điều gì có lợi cho bản thân mà chỉ cố gắng san sẻ khó khăn với mọi người có hoàn cảnh kém may mắn hơn mình.

hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gìTừ vựng tiếng Hàn liên quan đến hoạt động tình nguyện:

결식아동 (gyeolsig-adong): Trẻ em thiếu ăn.

고아원 (goawon): Trại trẻ mồ côi.

기부액 (gibuaeg): Tiền quyên góp.

기부자 (gibuja): Người quyên góp.

노숙자 (nosugja): Người vô gia cư.

독거노인 (doggeonoin): Người già neo đơn.

미혼모 (mihonmo): Mẹ đơn thân.

자원봉사를하다 (jawonbongsaleulhada ): Làm tình nguyện.

정기적으로봉사에참여하다 (jeong-gijeog-eulobongsa-echam-yeohada): Tham gia tình nguyện định kỳ.

타인과더불어살다 (taingwadeobul-eosalda): Sống cùng mọi người.

후원금을보내다 (huwongeum-eulbonaeda): Gửi tiền viện trợ.

후원을받다 (huwon-eulbadda): Nhận hỗ trợ.

Mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến hoạt động tình nguyện:

1. 활동봉사는 인생에서 매우 의미 있고 필요한 활동입니다.

(hwaldongbongsanun insengeso maeu uimi issgo pilyohan hwaldongibnida).

Hoạt động tình nguyện là một hành động hết sức ý nghĩa và cần thiết trong cuộc sống.

2. 사람들을 돕는 것은 우리가 행복하고 사회에 유용하다고 느끼게 만듭니다.

(saramtulul dobnun kosun urika hengpukhako sahoee yuyonghadako nukkike mantumnida).

Giúp đỡ mọi người khiến chúng ta cảm thấy vui vẻ và có ích cho xã hội.

3. 활동봉사의 고귀한 목적은 다른 사람들을 돕고 불우한 사람들의 삶에 긍정적 인 영향을 미치는 것입니다.

(jawon bongsaui gogwihan mogjeog-eun daleun salamdeul-eul dobgo bul-uhan salamdeul-ui salm-e geungjeongjeog in yeonghyang-eul michineun geos-ibnida).

Mục đích cao cả của làm tình nguyện là giúp đỡ người khác và tạo ra những ảnh hưởng tích cực tới đời sống của những người kém may mắn.

4. 활동봉사는 인생 경험을 배울 수있는 좋은 기회입니다.

(jawon bongsaneun insaeng gyeongheom-eul baeul su-issneun joh-eun gihoeibnida).

Hoạt động tình nguyện là một cơ hội tuyệt vời để học hỏi những kinh nghiệm cuộc sống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi trung tâm giảng dạy trực tuyến OCA- hoạt động tình nguyện trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm