| Yêu và sống
Tự tin trong tiếng Trung là gì
Tự tin trong tiếng Trung là 自信 /zìxìn/, là có niềm tin vào bản thân, tin chắc mình sẽ làm được. Người tự tin là người có năng lực, có ý chí và luôn sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn.
Một số từ vựng liên quan đến tự tin trong tiếng Trung:
自尊 /zìzūn/: Tự tôn
自卑 /zìbēi/: Tự ti
自豪 /zìháo/: Tự hào
成功 /chénggōng/: Thành công
满怀自信 /mǎnhuái zìxìn/: Tràn đầy tựtin
自信心 /zìxìnxīn/: Lòng tự tin
胜利 /shènglì/: Thắng lợi
努力 /nǔlì/: Nỗ lực
骄傲 /jiāo’ào/: Kiêu ngạo
自以为是 /zìyǐwéishì/: Cho là mình đúng
Một số ví dụ về tự tin trong tiếng Trung:
1. 自信的女人是最美丽的。
/zìxìn de nǚrén shì zuì měilì de/.
Người phụ nữ tự tin là xinh đẹp nhất.
2. 要做成一件事,首先必须有自信。
/yào zuò chéng yī jiàn shì, shǒuxian bìxù yǒu zìxìn/.
Muốn làm tốt một việc nào đó, trước hết phải có sự tựtin.
3. 自信是一个人战胜苦难的武器。
/zìxìn shì yīgèrén zhànshèng kǔnàn de wǔqì/.
Tự tin là vũ khí giúp một người có thể vượt qua khó khăn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Tự tin trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn