| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ
Mối quan hệ tiếng Hàn là 관계 (gwangye). Mối quan hệ được hình thành dựa trên sự hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau. Càng có nhiều mối quan hệ sẽ giúp con người dể đạt được thành công trong cuộc sống bởi vì thông qua các mối quan hệ chúng ta cá thể nhận được sự giúp đỡ, lời khuyên, nâng đỡ.
Không ai trong xã hội này có thể sống và tồn tại nếu không có mối quan hệ và liên kết nào cả. Trong công việc, gia đình, học tập, mua bán, đời sống mỗi ngày, tất cả những thứ đó đếu được hình thành nhờ vào các mối quan hệ mà chúng ta gọi cụ thể là gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm, họ hàng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ:
관계 (gwangye): Mối quan hệ.
가족 (gajok): Gia đình.
동료 (dongnyo): Đồng nghiệp.
친구 (chingu): Bạn bè.
매니저 (maenijo): Quản lý.
이웃 사람 (iut saram): Hàng xóm.
조수 (josu): Trợ lý.
파트너 (pateuno): Đối tác.
종업원 (jongobwon): Nhân viên.
경쟁자 (gyongjaengja): Đối thủ cạnh tranh.
친척 (chinchok): Họ hàng.
커플 (kopeul): Cặp đôi.
윗사람 (witssaram): Cấp trên.
아랫사람 (araetssaram): Cấp dưới.
선배 (sonbae): Tiền bối.
후배 (hubae): Hậu bối.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn