Home » Từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ
Today: 2024-10-04 21:13:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Mối quan hệ là hình thức giao thiệp giữa con người với con người trong xã hội thông qua một sự ràng buộc nhất định về vai vế, gia đình, tuổi tác, địa vị, nơi chốn.

Mối quan hệ tiếng Hàn là 관계 (gwangye). Mối quan hệ được hình thành dựa trên sự hỗ trợ và giúp đỡ lẫn nhau. Càng có nhiều mối quan hệ sẽ giúp con người dể đạt được thành công trong cuộc sống bởi vì thông qua các mối quan hệ chúng ta cá thể nhận được sự giúp đỡ, lời khuyên, nâng đỡ. 

Không ai trong xã hội này có thể sống và tồn tại nếu không có mối quan hệ và liên kết nào cả. Trong công việc, gia đình, học tập, mua bán, đời sống mỗi ngày, tất cả những thứ đó đếu được hình thành nhờ vào các mối quan hệ mà chúng ta gọi cụ thể là gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm, họ hàng.

Một số từ vựng tiếTừ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệng Hàn về các mối quan hệ:

관계 (gwangye): Mối quan hệ. 

가족 (gajok): Gia đình. 

동료 (dongnyo): Đồng nghiệp. 

친구 (chingu): Bạn bè. 

매니저 (maenijo): Quản lý.

이웃 사람 (iut saram): Hàng xóm

조수 (josu): Trợ lý. 

파트너 (pateuno): Đối tác. 

종업원 (jongobwon): Nhân viên. 

경쟁자 (gyongjaengja): Đối thủ cạnh tranh. 

친척 (chinchok): Họ hàng

커플 (kopeul): Cặp đôi. 

윗사람 (witssaram): Cấp trên. 

아랫사람 (araetssaram): Cấp dưới. 

선배 (sonbae): Tiền bối. 

후배 (hubae): Hậu bối. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các mối quan hệ.

Bạn có thể quan tâm