Home » Từ vựng tiếng Trung về các bộ môn thể thao đồng đội
Today: 2024-11-21 22:00:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các bộ môn thể thao đồng đội

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Thể thao đồng đội là một hoạt động trong đó một nhóm các cá nhân, trong cùng một đội, làm việc cùng nhau để hoàn thành một mục tiêu cuối cùng thường là giành chiến thắng.

Thể thao đồng đội trong tiếng Trung là 团队运动 (tuánduì yùndòng). Thể thao đồng đội là bất kì một môn  thể thao có sự tham gia của nhiều người làm việc cùng hướng tới một mục tiêu chung.

Một môn thể thao đồng đội là một hoạt động mà trong đó các cá nhân được phân vào các đội là đối thủ của nhau để cuối cùng tìm ra đội chiến thắng.

Một số từ vựng tiếng Trung về thể thao đồng đội:

1. 棒球 (bàngqiú): Bóng chày.

2. 蟋蟀 (xīshuài): Cricket.Từ vựng tiếng Trung về các bộ môn thể thao đồng đội

3. 排球 (páiqiú): Bóng chuyền.

4. 足球 (zúqiú): Bóng đá.

5. 团队运动 (tuánduì yùndòng): Thể thao đồng đội.

6. 手球 (shǒuqiú): Bóng ném.

7. 藤球 (téng qiú): Cầu mây.

8. 踢子 (tī zi): Đá cầu.

9. 英式橄榄球 (yīng shì gǎnlǎnqiú): Bóng bầu dục.

10. 曲棍球 (qūgùnqiú): Khúc côn cầu.

11. 水气球 (shuǐ qìqiú): Bóng nước.

12. 球拍运动 (qiúpāi yùndòng): Cầu lông.

13. 羽毛球 (yǔmáoqiú): Bóng bàn.

14. 乒乓 (pīngpāng): Quần vợt.

Một số ví dụ tiếng trung về thể thao đồng đội:

1. 你 说 的对, 篮球是团队运动.

(nǐ shuō de duì, lánqiú shì tuánduì yùndòng).

Bạn nói đúng, bóng rổ là môn thể thao đồng đội.

2. 育的人谁是组织团队运动或游戏活动有益的.

(yù de rén shéi shì zǔzhī tuánduì yùndòng huò yóuxì huódòng yǒuyì de).

Giáo dục những người có ích cho việc tổ chức các hoạt động chơi game hoặc thể thao đồng đội.

3. “足球是团队运动的最终形式” 爸爸说.

(zúqiú shì tuánduì yùndòng de zuìzhōng xíngshì” bàba shuō).

Ba nói: "bóng đá là hình thức cuối cùng của bộ môn thể thao đồng đội.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA -  Từ vựng tiếng Trung về các bộ môn thể thao đồng đội.

Bạn có thể quan tâm