Home » Kinh kịch trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:29:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh kịch trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 23/09/2022)
           
Kinh kịch trong tiếng Trung là 京剧 /Jīngjù/, hay còn gọi là kinh hí, là loại hình sân khấu đặc sắc mang đậm nét tinh túy của người Trung Quốc. Và được hình thành thời vua Càn Long, nhà Thanh ở Bắc Kinh.

Kinh kịch trong tiếng Trung là 京剧 /Jīngjù/, là một loại ca kịch dân gian được lưu truyền của Trung Quốc. Là sự kết hợp giữa Huy kịch và Hán kịch. Kinh kịch được phát triển từ nghệ thuật cổ đại dân gian từ xưa như tuồng.

Một số từ vựng về kinh kịch trong tiếng Trung:

戏曲 /Xìqǔ/: Hí khúc

典型 /Diǎnxíng/: Điển hình

皮黄戏 /Píhuáng xì/: Bì hoàng hí

腔调 /Qiāngdiào/: Giọng điệu

西皮 /Xīpí/: Điệu tây bìKinh kịch trong tiếng Trung là gì

二黄 /Èr huáng/: Điệu nhị hoàng

表演艺术 /Biǎoyǎn yìshù/:Nghệ thuật biểu diễn

流行 /Liúxíng/: Lưu hành

节奏 /Jiézòu/: Tiết tấu

化妆 /Huàzhuāng/: Hóa trang

戏装 /Xìzhuāng/: Trang phục đóng kịch

人物 /Rénwù/: Nhân vật

装扮 /Zhuāngbàn/: Trang điểm

Một số ví dụ về kinh kịch trong tiếng Trung:

1. 今天是周末,我们学校有京剧表演。 你想去看看吗?

/Jīntiān shì zhōumò, wǒmen xuéxiào yǒu jīngjù biǎoyǎn. Nǐ xiǎng qù kàn kàn ma/.

Hôm nay là cuối tuần, trường chúng ta có buổi biểu diễn kinh kịch. Bạn có muốn đi xem không?

2. 我觉得京剧里的衣服很漂亮,我很喜欢。

/Wǒ juédé jīngjù lǐ de yīfú hěn piàoliang, wǒ hěn xǐhuān/.

Tôi cảm thấy trang phục trong kinh kịch rất đẹp, tôi rất thích.

3. 提起京剧,人们会立刻想到中国。

/Tíqǐ jīngjù, rénmen huì lìkè xiǎngdào zhōngguó/.

Khi nhắc đến kinh kịch, người ta sẽ nghĩ ngay đến Trung Quốc.

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Kinh kịch trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm