| Yêu và sống
Hoa anh đào tiếng Nhật là gì
Hoa anh đào tiếng Nhật là 桜, phiên âm (sakura). Hoa anh đào là hoa của các loài thực vật thuộc phân chi anh đào, chi mận mơ, họ hoa hồng. Hoa anh đào được trồng khắp đất nước Nhật Bản là loài hoa rất được yêu thích bởi vẻ đẹp mong manh, thuần khiết.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến hoa anh đào:
シクラメン (shikuramen): Hoa anh thảo.
芥子の花 (kesinohana): Hoa anh túc.
百合 (yuri): Hoa bách hợp.
蒲公英 (tanpopo): Hoa bồ công anh.
桜 (sakura): Hoa anh đào.
菫 (sumire): Hoa bướm.
撫子 (nadeshiko): Hoa cẩm chướng.
紫陽花 (ajisai): Hoa cẩm tú cầu.
菊 (kiku): Hoa cúc.
桃 (momo): Hoa đào.
菖蒲 (ayame): Hoa diên vỹ.
石楠花 (Shakunage): Hoa đỗ uyên.
薔薇 (bara): Hoa hồng.
向日葵 (himawari): Hoa hướng dương.
欄 (ran): Hoa lan.
Một số mẫucâu tiếng Nhật vềhoa anh đào:
1. 桜は三月か四月に咲きます.
(Sakura ha sangatsu ka shigatsu ni saki masu.)
Hoa anh đào nở tháng 3 hoặc tháng 4.
2. 桜は白い色の種類もある.
(sakura ha shiroi iro no shurui mo aru.)
Hoa anh đào cũng có loại màu trắng.
Bài viết được thực hiện bởi đội ngũ OCA - hoa anh đào tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn