| Yêu và sống
Dân chủ tiếng Hàn là gì
Dân chủ tiếng Hàn là 민주 /minju/ là nói tắt về chế độ dân chủ hoặc quyền dân chủ. Chế độ dân chủ là chế độ chính trị mà toàn bộ quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do nhân dân thực hiện trực tiếp hoặc thông qua đại diện do nhân dân bầu ra dựa trên nguyên tắc: bình đẳng, tự do và quyền con người.
Một số từ vựng liên quan đến dân chủ trong tiếng Hàn:
민주당 /minjudang/: đảng dân chủ
민주화 /minjuhwa/: dân chủ hóa
민주공화국 /minjugonghwagug/: nước dân chủ cộng hòa
민주적 /minjujeog/: tính dân chủ
민주 국가 /minju gugga/: quốc gia dân chủ
반민주 /banminju/: phản đối dân chủ
Mẫu câu tiếng Hàn chứa từ dân chủ:
1. 대한민국은 민주주의 국가이다.
(daehanmiguk-eun minjuju-ui gukka i-da)
Hàn Quốc là một quốc gia dân chủ.
2. 많은 사람들이 민주주의를 신봉한다.
(man-eun saramtul-i minjuju-ui-rul sinbeonghanda)
Rất nhiều người tôn sùng chủ nghĩa dân chủ.
3. 자유와 평등은 민주주의 기본 원린다.
(jayuwa byeongtung-eun minjuju-ui kibeon wonlinda)
Tự do và bình đẳng là nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa dân chủ.
Nội dung bài viết dân chủ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi đội ngũ chuyên ngữ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn