| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc
Màu sắc trong tiếng Hàn là 색깔 (saegkkal). Nó là yếu tố vô cùng quan trọng, vì nó ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ. Màu sắc chính là ánh sáng mà thị giác con người cảm nhận được. Con người chúng ta đều sẽ nhìn thấy màu sắc từ bất kì đâu. Hãy cùng tìm hiểu một vài từ vựng tiếng Hàn về màu sắc nhé.
Một số từ vựng tiếng Hàn về màu sắc:
검정색 (geomjeongsaeg): Màu đen.
빨간색 (ppalgansaeg): Màu đỏ.
노란색 (nolansaeg): Màu vàng.
초록색 (chologsaeg): Màu xanh lá.
보라색 (bolasaeg): Màu tím.
금색 (geumsaeg): Màu vàng.
회색 (hoesaeg): Màu xám.
핑크색 (pingkeusaeg): Màu hồng.
하얀색 (hayansaeg): Màu trắng.
Một số mẫu câu tiếng Hàn về màu sắc:
1. 나는 오늘 흰 셔츠를 입고 있다.
/naneun oneul huin syeocheuleul ibgo issda./
Hôm nay tôi mặc áo sơ mi trắng.
2. 핑크는 제가 가장 좋아하는 색입니다.
/pingkeuneun jega gajang joh-ahaneun saeg-ibnida./
Màu hồng là màu tôi thích nhất.
3. 이 검은색 가방 너무 예쁘다.
/i geom-eunsaeg gabang neomu yeppeuda.
Cái túi xách màu đen này đẹp thế.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về màu sắc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn