Home » Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-23 09:39:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật là 仕事 (Shigoto) là những công việc hằng ngày của chúng ta mà những người xung quanh chúng ta đang làm là học sinh là sinh viên là bác sĩ...

Các nghề nghiệp trong tiếng Nhật là 仕事 (Shigoto) là những công việc hằng ngày của chúng ta mà những người xung quanh chúng ta đang làm là những ngành nghề mà chúng ta lựa chọn cho tương lai sau này.

Các nghề nghiệp trong tiếng NhậtMột số ví dụ về nghề nghiệp trong tiếng Nhật:

医者 (Isha): Bác sĩ.

看護婦 (Kangofu): Y tá.

受付 (Uketsuke): Lễ tân.

警察 (Keisatsu): Cảnh sát.

工場労働者 (Kōjō rōdō-sha): Công nhân nhà máy.

エンジニア (Enjinia): Kỹ sư.

パイロット (Pairotto): Phi công.

運転者 (Unten-sha): Tài xế lái xe.

チケット管理 (Chiketto kanri): Kiểm soát vé.

売る (Uru): Bán hàng.

スタッフ (Sutaffu): Người phục vụ.

ガード (Gādo): Người bảo vệ.

先生 (Sensei): Giáo viên.

瞳 (Hitomi): Học sinh.

学生 (Gakuse): Sinh viên.

教授 (Kyōju): Giáo sư.

研究者 (Kenkyūsha): Nhà nghiên cứu.

インターン (Intān): Thực tập sinh.

役員 (Yakuin): Nhân viên văn phòng.

労働 (Rōdō): Lao công.

キャプテン (Kyaputen): Thuyền trưởng.

Một số ví dụ về nghề nghiệp trong tiếng Nhật:

1.私の父は現在東京の病院の医者です.

(Watashinochichi wa genzai Tōkyō no byōin no ishadesu.)

Ba tôi hiện là bác sĩ trong bệnh viện Tokyo.

2.私の友人は5年間船長を務めています.

(Watashi no yūjin wa 5-nenkan senchō o tsutomete imasu.)

Bạn tôi làm thuyền trưởng tàu hải dương đã 5 năm rồi.

3.インターンシップは大変な仕事です.

(Intānshippu wa taihen'na shigotodesu.)

Công việc thực tập sinh thật là vất vả.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCATừ vựng các nghề nghiệp trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm