| Yêu và sống
Suki tiếng Nhật là gì
Suki tiếng Nhật là 好き (suki), có nghĩa là thích. Thích là thể hiện cảm xúc của một người đối với một sự vật, hiện tượng hoặc với người nào đó mà họ cảm mến.
Yêu trong tiếng Nhật là 愛してる (aishiteru), nhưng người Nhật ít khi dùng từ này. Đa số hay dùng suki để biểu hiện tình yêu đến đối phương.
Một số tính từ tiếng Nhật thể hiện cảm xúc:
愛してる (aishiteru): yêu.
幸せ (shiawase): hạnh phúc.
満足 (manzoku): hài lòng.
心配 (shinpai): lo lắng.
楽しい (tanoshii): vui vẻ.
悲しい (kanashii): buồn.
寂しい (sabishii): cô đơn.
Một số ví dụ liên quan đến suki:
1. あなたのこと が 大好き.
(anata no koto ga daisuki).
Anh rất thích em.
2. 猫 は別として, 動物 が 好きだ.
(neko wa betsu to shite, doubutsu ga sukida).
Tôi thích động vật, ngoại trừ mèo ra.
3. 僕は 心から 愛していました.
(boku wa kokoro kara aishite imashita).
Anh yêu em từ tận trái tim.
4. スポーツ が 好 きですから, 毎日しています.
(supōtsu ga sukidesukara, mainichi shiteimasu).
Vì thích thể thao nên ngày nào tôi cũng chơi.
5. なんでも 好きなこと を してよろしい.
(nandemo sukina koto wo shite yoroshii).
Bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - suki tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn