| Yêu và sống
Một số mẫu câu Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống
Một số mẫu câu Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống:
食べる時間です Taberu jikandesu Đến giờ ăn rồi.
この料理はとても美味しいです Kono ryōri wa totemo oishīdesu Món này ngon quá.
私は鶏肉/魚/牛肉を食べるのが好きです…
Watashi wa toriniku/ sakana/ gyūniku o taberu no ga sukidesu…
Tôi thích ăn thịt gà/cá/thịt bò…
オレンジジュースは体にとても良いです
Orenjijūsu wa karada ni totemo yoidesu
Nước cam rất tốt cho cơ thể đấy.
食べるのは楽しいですか? Taberu no wa tanoshīdesu ka? Bạn ăn có ngon miệng không?
もっと食べたり飲んだりしませんか?
Motto tabe tari non dari shimasen ka?
Bạn có muốn ăn/ uống thêm nữa không?
皆様のご多幸をお祈り申し上げます
Minasama no go takō o oinori mōshiagemasu
Chúc mọi người ngon miệng.
おなかいっぱい Onakaippai Tôi no rồi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Một số mẫu câu Tiếng Nhật về chủ đề ăn uống.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn