| Yêu và sống
Học sinh trong tiếng Trung là gì
Học sinh trong tiếng Trung là 学生 /xuéshēng/, là những thiếu nhi đang được học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông. Là đối tượng cần sự giáo dục của gia đình và nhà trường.
Một số từ vựng về học sinh trong tiếng Trung:
小学 /xiǎoxué/:Tiểu học.
中学 /zhōngxué/:Trung học.
高中 /gāozhōng/:Cấp ba, trung học phổ thông.
高中生 /gāozhōng shēng/:Học sinh cấp ba.
新生 /xīnshēng/:Học sinh mới.
成绩单 /chéngjī dān/:Bảng kết quả học tập.
学历 /xuélì/:Học lực.
肄业 /yìyè/:Đang theo học.
学习 /xuéxí/:Học tập, học.
同学 /tóngxué/:Bạn học.
Một số ví dụ về học sinh trong tiếng Trung:
1/ 刚一下课,同学们就都跑了出去。
/Gāng yī xiàkè, tóngxuémen jiù dōu pǎole chūqù/.
Vừa mới tan học, các bạn học đã chạy ùa ra ngoài hết cả rồi.
2/ 我是高中生。
/Wǒ shì gāozhòng shēng/.
Tôi là học sinh cấp ba.
3/ 我在文郎大学学习汉语。
/Wǒ zài wénláng dàxué xuéxí hànyǔ/.
Tôi học tiếng Trung tại trường đại học Văn Lang.
Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Học sinh trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn