Home » Cây kéo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-06 10:16:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây kéo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2023)
           
Cây kéo trong tiếng Trung là 剪刀 /jiǎndāo/, là dụng cụ cầm tay để cắt đồ vật, bao gồm một cặp kim loại cạnh sắc xoay xung quanh một trục cố định. Nguyên lý hoạt động của kéo cơ bản dựa trên nguyên lý đòn bẩy.

Cây kéo trong tiếng Trung là 剪刀 /jiǎndāo/, cây kéo gắn liền với cuộc sống của mọi nhà, tùy vào mục đích sử dụng mà kéo cũng có nhiều loại khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến cây kéo trong tiếng Trung:

刀 /dāo/: Dao

剪 /jiǎn/: Cắt

器具 /qìjù/: Dụng cụ

铁制 /tiě zhì/: Làm từ sắt

剪刀线 /jiǎndāo xiàn/: Kéo cắt chỉ

一把剪刀 /yī bǎ jiǎndāo/: Một cây kéo

锋利 /fēnglì/: Sắc bén

方便 /fāngbiàn/: Tiện lợi

日用 /rì yòng/: Dùng hằng ngày

石头剪刀布 /shítou jiǎndāo bù/: Kéo búa bao

Một số ví dụ về cây kéo trong tiếng Trung:

1. 书桌上放着一把剪刀。

/shūzhuō shàng fàngzhe yī bǎ jiǎndāo/.

Có một cây kéo ở trên bàn.

2. 用剪刀将叶子拓片剪下。

/yòng jiǎndāo jiāng yèzi tàpiàn jiǎn xià/.

Dùng cây kéo cắt bỏ phần rìa của lá.

3. 他用锋利的剪刀剪头发。

/tā yòng fēnglì de jiǎndāo jiǎn tóufa/.

Anh ấy cắt tóc bằng cây kéo sắc bén.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Cây kéo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm