Home » Bắn cung tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 12:52:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bắn cung tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Bắn cung tiếng Hàn là 궁술 /gungsul/. Từ xưa, bắn cung thường dùng trong chiến tranh hoặc đi săn, còn ngày nay được xem như một môn thể thao.

Bắn cung tiếng Hàn là 궁술 /gungsul/. Là một nghệ thuật có lịch sử lâu đời, là sự thực hành hoặc kĩ năng sử dụng cung để đẩy các mũi tên đi nhắm đến đích.

Một số từ vựng tiếng Hàn về bắn cung:

활 /hwal/: Cây cung.

삼익 활 /sam-ig hwal/: Cung 3 dây. 

시위 /siwi/: Dây cung.

활을 펴다 /hwal-eul pyeoda/: Giương cung.Bắn cung tiếng Hàn là gì

시위를 당기다 /siwileul dang-gida/: Kéo dây cung. 

조준하다 /jojunhada/: Ngắm mục tiêu. 

화살 /hwasal/: Mũi tên.

과녁 /gwanyeog/: Mục tiêu.

명중하다 /myeongjunghada/: Ngắm trúng đích. 

활량 /hwallyang/: Cung thủ.

풍향 /punghyang/: Hướng gió.

Một số ví dụ tiếng Hàn về bắn cung:

1. 장군은 활의 명수로 이름이 높았다. 

/jang-gun-eun hwal-ui myeongsulo ileum-i nop-assda/

Vị tướng này nổi tiếng là một bậc thầy về cung tên.

2. 궁술은 전통적으로 활을 쏘는 기술, 또는 활과 화살을 이용한 무술을 말한다.

/gungsul-eun jeontongjeog-eulo hwal-eul ssoneun gisul, ttoneun hwalgwa hwasal-eul iyonghan musul-eul malhanda/

Bắn cung theo truyền thống đề cập đến nghệ thuật dùng cung, hoặc một môn võ thuật sử dụng cung tên.

3. 우수한 양궁 선수가 과녁의 한가운데에 화살을 명중시켰다. 

/usuhan yang-gung seonsuga gwanyeog-ui hangaundee hwasal-eul myeongjungsikyeossda/

Một cung thủ xuất sắc bắn một mũi tên vào tâm mục tiêu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về bắn cung.

Bạn có thể quan tâm