Home » Xe ô tô tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 18:29:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe ô tô tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/04/2022)
           
Xe ô tô tiếng Hàn 자동차 (jadongcha). Ô tô là một phương tiện di chuyển rất quen thuộc được nhiều người ưa chuộng vì nó tiện lợi vô cùng sang trọng. Bất kể thời tiết như thế nào chúng ta cũng vẫn có thể di chuyển được.

Xe ô tô tiếng Hàn là 자동차 (jadongcha). Trong thời đại phát triển kinh tế như ngày nay, ô tô là phương tiện chủ yếu của hầu hết các quốc gia, bởi không những đáp ứng được điều kiện thời tiết mà còn là phương tiện di chuyển rất tiện lợi và an toàn.

Ngày nay trên thị trường có rất nhiều các dòng xe ô tô khác nhau được thiết kế rất đa dạng và cho ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu của người dùng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về ô tô

자동차 (jadongcha): Ô tô.

운전면허증 (unjeonmyeonheojeung): Bằng lái xe.

안전운전 (anjeonunjeon): Lái xe an toàn.

시동기 (sidonggi) / 열쇠 (yeolsoe) / 키 (khi): Chìa khóa xe.

브레이크 (peureikheu): Phanh xe.

핸들 (haendeul): Tay lái.

경기음 (kyeongkieum): Còi.

범퍼 (beompeo) / 트렁크 (theureongkheu): Cốp xe.

안테나 (anthena): Ăng ten.

엔진 뚜껑 (enjin ddukkeong): Mui xe.

백미러 (baekmireo): Gương chiếu hậu (bên ngoài).

룸미러 (rummireo): Gương chiếu hậu (trong xe).

시동모터 (sidongmoteo): Động cơ khởi động.

잠금 (jamgeum): Khóa.

운전석 (unjeonseok): Ghế lái xe.

주소석 (jusoseok): Ghế phụ xe.

도어 (do-eo): Cửa xe.

자동문 (jadongmun): Cửa tự động.

수동문 (sudongmun): Cửa thủ công.

운전대 (unjeondae): Vô lăng.

전구 (jeongu): Bóng đèn.

라이트 (ra-itheu): Đèn trước.

미등 (mideung): Đèn sau.

조명스위치 (jomyeongseuwichi): Công tắc đèn.

실내등 (silnaedeung): Đèn trong xe.

조명 (jomyeong): Đèn pha.

안개등 (ankaedeung): Đèn sử dụng khi trời có sương mù.

정지등 (jeongjideung): Đèn dừng lại (đỏ).

방향지시등 (banghyangjisideung): Đèn xi nhan.

상향 표시등 (sanghyang pyosideung): Đèn pha.

충전 경고등 (chungjeon kyeonggodeung): Đèn cảnh báo cần sạc điện.

엔진오일 압력 경고등 (enjino-il abryeok kyeonggodeung): Đèn cảnh báo áp suất dầu máy.

도어 열림 경고등 (do-eo yeollim kyeonggodeung): Đèn báo cửa chưa đóng.

타이어 (tha-ieo): Lốp xe.

타이어 펑크 (tha-ieo pyeongkheu): Nổ lốp xe.

예비 타이어 (yebi tha-ieo): Lốp dự phòng (sơ cua).

타이어 공기압 (tha-ieo gonggiab): Hơi lốp xe.

번호판 (beonhopan): Biển số xe.

계기판 (kaegipan): Đồng hồ km.

에어컨 (e-ikeon): Máy lạnh.

히터 (hiteo): Máy sưởi.

변속기 (byeonsokki) / 기어 (gi-eo): Cần số.

엔진 (enjin): Động cơ máy.

냉각수 (naenggaksu): Nước làm lạnh máy.

에어클리너 (e-eokeullineo): Lọc không khí.

연료 필터 (yeonryo pilteo): Lọc dầu.

브레이크 오일 (beure-ikeu o-il): Dầu phanh.

엔진오일 (enjino-il): Dầu máy.

엔진오일 레벨게이지 (enjino-il rebelke-iji): Thước đo kiểm tra dầu máy.

연료 탱크 (yeonryo thaengkheu): Thùng nhiên liệu.

냉각수 점검 (naenggaksu jeomgeom): Kiểm tra nước làm mát.

와이퍼 (wa-ipeo): Cần gạt nước.

안전벨트 (anjeonbeltheu) / 안전띠 (anjeonddi): Dây an toàn.

주행거리 (juhaenggeori): Quãng đường đi được.

온도 조절 노브 (ondo chojeol nobeu): Nút điều chỉnh nhiệt độ.

앞 유리 서리제거 (ab yuri seorijekeo): Làm sạch sương mù trên kính trước xe.

환풍기 (hwanpunggi): Quạt thông gió.

글로브 박스 (geullobeu bakseu): Hộp đựng đồ cá nhân.

선바이저 (seonba-ijeo): Tấm che nắng.

오디오 (odio): Máy nghe nhạc.

와샤액 (wasya-aek): Nước rửa kính.

클럭지 페달 (kheulreokji pedal): Chân côn.

가속 페달 (gasok pedal): Chân ga.

부품 교환 (bupum gyohwan): Thay phụ tùng.

견인 (kyeon-in): Bị kéo xe (do vi phạm luật).

음주운전 (eumju-unjeon): Uống rượu khi lái xe.

과속 (gwasok): Quá tốc độ.

주차 (jucha): Đỗ xe, đậu xe.

주차장 (juchajang): Bãi đỗ xe.

일방통행 (ilbangthonghaeng): Đường một chiều.

클러치 점검 (keullochi jeomgeom): Kiểm tra chất cồn.

필기 (pilgi): Thi viết.

도로주행 (dorojuhaeng): Thi chạy ngoài đường.

합격 (habkyeok): Thi đỗ( đậu).

불합격 (bulhabkyeok): Thi trượt.

교통사고 (gyothongsago): Tai nạn giao thông.

시험장 (siheomjang): Bãi kiểm tra.

Xe ô tô tiếng Hàn là gìMột số ví dụ tiếng Hàn về ô tô

1. 제 친구들은 흔히 여행을 하기 위해 자동차를 렌트합니다.

(je chingudeul-eul heunhi yeohaeng-eul hagi wihae jadongcha-reul rentheuhabnida).

Các bạn của tôi thường thuê xe ô tô để đi du lịch.

2. 자동차를 사고 싶은데 돈이 모자라요.

(jadongcha-reul sago sipeunde don-i mojarayo).

Tôi muốn mua xe ô tô nhưng không có đủ tiền.

3. 이 자동차는 매우 현대적인 디자인을 가지고 있습니다.

(i jadongchaneun mae-u hyeondaejeok-in dijain-eul gajigo issseubnida).

Chiếc xe này được thiết kế rất hiện đại.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - xe ô tô tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm