Home » Xe đạp điện tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:17:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe đạp điện tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Xe đạp điện tiếng Trung là 电动车 /diàndòng chē/. Là một chiếc xe đạp với một động cơ điện được sử dụng cho động cơ đẩy và có rất nhiều loại có sẵn trên toàn thế giới.

Xe đạp điện tiếng Trung là 电动车 /diàndòng chē/. Xe đạp điện được chế tạo ra từ những năm cuối thế kỷ 19. Hiện nay, xe đạp điện đã được sử dụng phổ biến trên khắp thế giới và đem lại rất nhiều lợi ích như bảo vệ môi trường, giảm ùn tắc.

Một số từ vựng tiếng Trung về xe đạp điện:

电机 /diàn jī/: Động cơ.

电池 /diàn chí/: Hộp ắc quy.

充电器 /chōng diàn qì/: Bộ sạc.Xe đạp điện tiếng Trung là gì

喇叭 /lǎ bā/: Còi.

电动车 /diàndòng chē/: Xe đạp điện.

仪表 /yì biǎo/: Đồng hồ đo tốc độ.

电缆线 /diàn lǎn xiàn/: Dây cáp điện.

防盗器 /fáng dào qì/: Thiết bị chống trộm.

把套 /bǎ tào/: Tay nắm.

坐垫 /zuò diàn/: Yên xe.

尾牌 /wěi pái/: Biển xe.

外胎 /wài tái/: Lớp sau.

中心罩 /zhōng xīn zhào/: Lồng xe.

后坐垫 /hòu zuò diàn/: Đệm sau.

Một số mẫu câu tiếng Trung về xe đạp điện:

1. 电动车辆相关术语汇编.

/Diàndòng chēliàng xiāngguān shùyǔ huìbiān/.

Bảng chú giải thuật ngữ liên quan đến xe đạp điện.

2. 客户使用电动车主要是在城市周围的短途旅.

/Kèhù shǐyòng diàndòng chē zhǔyào shi zài chéngshì zhōuwéi de duǎntú lǚ/.

Khách hàng sử dụng xe đạp điện chủ yếu cho những chuyến đi ngắn ngày quanh thành phố.

3. 我想做牡丹江地区电动车蓄电池代理.

/Wǒ xiǎng zuò mǔdānjiāng dìqū diàndòng chē xùdiànchí dàilǐ/.

Tôi muốn trở thành đại lý ắc quy xe đạp điện ở khu vực Mẫu Đơn Giang.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – xe đạp điện tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm