Home » Nội thất tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:37:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nội thất tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Nội thất tiếng Trung là 家具 (Jiājù). Nội thất là thuật ngữ chỉ về những loại tài sản và các vật dụng khác được bố trí, trang trí bên trong một không gian nội thất như là căn nhà, nhà hàng, khách sạn.

Nội thất tiếng Trung là 家具 (Jiājù). Nội thất là thuật ngữ chỉ về những loại tài sản và các vật dụng khác được bố trí, trang trí bên trong một không gian nội thất như là căn nhà, căn phòng nhằm mục đích hỗ trợ cho các hoạt động khác nhau của con người trong công việc, học tập, sinh hoạt, nghỉ ngơi.

Một số từ vựng về nội thất trong tiếng Trung:

按产品风格 /àn chǎnpǐn fēnggé/: Nội thất theo phong cách.

古典家具 /gǔdiǎn jiājù/: Nội thất cổ điển.

中式家具 /Zhōngshì jiājù/: Nội thất Trung Hoa.Nội thất tiếng Trung là gì

田园家具 /tiányuán jiājù/: Nội thất sân vườn.

欧式家具 /Ōushì jiājù/: Nội thất châu Âu.

简约家具 /jiǎnyuē jiājù/: Nội thất đơn giản.

按适用场合 /àn shìyòng chǎng hé/: Nội thất theo mục đích.

办公家具 /bàngōng jiājù/: Nội thất văn phòng.

学校家具 /xuéxiào jiājù/: Nội thất trường học.

客厅家具 /kètīng jiājù/: Nội thất phòng khách.

餐厅家具 /cāntīng jiājù/: Nội thất phòng ăn.

卧室家具 /wòshì jiājù/: Nội thất phòng ngủ.

酒店家具 /Jjǔdiàn jiājù/: Nội thất quán rượu.

酒吧家具 /jiǔbā jiājù/: Nội thất quán Bar.

书房家具 /shūfáng jiājù/: Nội thất phòng sách.

鞋柜 /xié guì/: Tủ giày.

皮艺沙发 /pí yì shāfā/: Sofa bằng da.

Một số ví dụ về nội thất trong tiếng Trung:

1. 我妈妈刚买了一个鞋柜.

/Wǒ māmā gāng mǎile yīgè xié guì./
Mẹ tôi vừa mua một tủ giày.

2. 这个房间的内部看起来很漂亮.

/Zhège fángjiān de nèibù kàn qǐlái hěn piàoliang./
Nội thất của căn phòng này trông đẹp.

3. 有简单家具的房子.

/Yǒu jiǎndān jiājù de fángzi./
Ngôi nhà với nội thất đơn giản.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Nội thất tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm