Home » Toán kinh tế trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-07-05 07:52:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toán kinh tế trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Toán kinh tế trong tiếng Anh là Mathematical Economics /ˌmæθˈmæt.ɪ.kəl ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/, là môn khoa học vận dụng toán học trong phân tích các mô hình kinh tế.

Toán kinh tế trong tiếng Anh là Mathematical Economics /ˌmæθˈmæt.ɪ.kəl ˌiː.kəˈnɒm.ɪks/, là chuyên ngành khoa học thuộc lĩnh vực kinh tế.

Toán kinh tế là môn vận dụng kiến thức toán học vào việc phân tích các mô hình toán kinh tế nhằm hiểu rõ và nắm bắt được các quy luạt kinh tế trên thị trường.

Một số từ vựng về toán kinh tế trong tiếng Anh:

Matrix /ˈmeɪ.trɪks/: Ma trận.

Determinant /dɪˈtɜː.mɪ.nənt/: Định thức.Toán kinh tế trong tiếng Anh là gì

Diagonal /daɪˈæɡ.ən.əl/: Đường chéo.

Derivatives /dɪˈrɪv.ə.tɪv/: Đạo hàm.

Diagram /ˈdaɪ.ə.ɡræm/: Biểu đồ.

Identity Matrix /aɪˈden.tə.ti ˈmeɪ.trɪks/: Ma trận đơn vị.

Entries /ˈentri/: Số hạng.

Elements /ˈel.ɪ.mənts/: Phần tử.

Equations /ɪˈkweɪ.ʒən/: Phương trình.

Simultaneous equations /ˌsɪm.əlˈteɪ.ni.əs ɪˈkweɪ.ʒən/: Hệ phương trình.

Scalar /ˈskeɪ.lər/: Đại lượng vô hướng.

Vector /ˈvek.tər/: Vectơ.

Revenue /ˈrev.ən.juː/: Doanh thu.

Profit /ˈprɒf.ɪt/: Lợi nhuận.

Cost /kɒst/: Chi phí.

Một số ví dụ về toán kinh tế trong tiếng Anh:

1. A matrix is a group of numbers or other symbols arranged in a rectangle that can be used together as a single unit to solve particular mathematical problems.

Ma trận là một nhóm các số hoặc các ký hiệu khác được sắp xếp trong một hình chữ nhật có thể được sử dụng cùng nhau như một đơn vị duy nhất để giải quyết các vấn đề toán học cụ thể.

2. Within economics, econometrics has often been used for statistical methods in economics, rather than mathematical economics.

Trong kinh tế học, kinh tế lượng thường được sử dụng cho các phương pháp thống kê trong kinh tế học, hơn là toán kinh tế.

3. He’s been in business for five years but has not yet turned a profit.

Anh ấy đã kinh doanh được năm năm nhưng vẫn chưa thu được lợi nhuận.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Toán kinh tế trong tiếng Anh là.

Bạn có thể quan tâm