| Yêu và sống
Khiêm tốn trong tiếng Trung là gì
Khiêm tốn trong tiếng Trung là 谦虚 /qiānxū/, là thái độ đúng mực khi đánh giá bản thân, không tự đề cao, là một đức tính tốt đẹp của con người được thể hiện qua lời nói, cử chỉ và hành động.
Một số từ vựng liên quan đến khiêm tốn trong tiếng Trung:
尽让 /jǐnràng/: Nhường nhịn
诚实 /chéngshi/: Thành thật
客气 /kèqi/: Khách sáo
老实 /lǎoshi/: Trung thực
贤惠 /xiánhuì/: Hiền lành
谦让 /qiānràng/: Khiêm nhường
优雅 /yōuyǎ/: Nhã nhặn
礼貌 /lǐmào/: Lễ phép
自满 /zìmǎn/: Tự mãn
绅士 /shēnshì/: Người lịch thiệp
Một số ví dụ về khiêm tốn trong tiếng Trung:
1. 别太骄傲了,做人还是要谦虚一点。
/bié tài jiāo’ào le, zuòrén háishi yào qiānxū yīdiǎn/.
Đừng có kiêu ngạo như vậy, làm người phải biết khiêm tốn một chút.
2. 谦虚是好品德,可是谦虚过度就变成了虚伪。
/qiānxū shì hǎo pǐndé, kěshì qiānxū guòdù jiù biànchéng le xūwěi/.
Khiêmtốn là một phẩm chất tốt, nhưng khiêm tốn quá mức lại thành giả tạo.
3. 在成绩和荣誉面前,爸爸一向是很谦虚的。
/zài chéngjì hé róngyù miànqián, bàba yīxiàng shì hěn qiānxū de/.
Đứng trước những thành tích và công danh của mình, bố tôi trước giờ vẫn rất khiêm tốn.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA– Khiêm tốn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn