Home » Khiêm tốn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 04:52:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khiêm tốn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2023)
           
Khiêm tốn trong tiếng Trung là 谦虚 /qiānxū/, là thái độ đúng mực khi đánh giá bản thân, không khoe khoang, phô trương thành tựu của mình, không kiêu căng, tự phụ, là một đức tính tốt đẹp.

Khiêm tốn trong tiếng Trung là 谦虚 /qiānxū/, là thái độ đúng mực khi đánh giá bản thân, không tự đề cao, là một đức tính tốt đẹp của con người được thể hiện qua lời nói, cử chỉ và hành động.

Một số từ vựng liên quan đến khiêm tốn trong tiếng Trung:

尽让 /jǐnràng/: Nhường nhịn

诚实 /chéngshi/: Thành thật

客气 /kèqi/: Khách sáo

老实 /lǎoshi/: Trung thực

贤惠 /xiánhuì/: Hiền lành

谦让 /qiānràng/: Khiêm nhường

优雅 /yōuyǎ/: Nhã nhặn

礼貌 /lǐmào/: Lễ phép

自满 /zìmǎn/: Tự mãn

绅士 /shēnshì/: Người lịch thiệp

Một số ví dụ về khiêm tốn trong tiếng Trung:

1. 别太骄傲了,做人还是要谦虚一点。

/bié tài jiāo’ào le, zuòrén háishi yào qiānxū yīdiǎn/.

Đừng có kiêu ngạo như vậy, làm người phải biết khiêm tốn một chút.

2. 谦虚是好品德,可是谦虚过度就变成了虚伪。

/qiānxū shì hǎo pǐndé, kěshì qiānxū guòdù jiù biànchéng le xūwěi/.

Khiêmtốn là một phẩm chất tốt, nhưng khiêm tốn quá mức lại thành giả tạo.

3. 在成绩和荣誉面前,爸爸一向是很谦虚的。

/zài chéngjì hé róngyù miànqián, bàba yīxiàng shì hěn qiānxū de/.

Đứng trước những thành tích và công danh của mình, bố tôi trước giờ vẫn rất khiêm tốn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCAKhiêm tốn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm