Home » Đại dương trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:09:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại dương trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Đại dương trong tiếng Hàn là 대양 (daeyang). Đại dương là một vùng rộng lớn và sâu, bao phủ gần 3/4 bề mặt Trái Đất trong lòng đại dương ẩn chứa nhiều bí mật mà cho tới hiện nay vẫn là một câu hỏi lớn với những nhà khoa học.

Đại dương trong tiếng Hàn là 대양 (daeyang). Đại dương là một vùng lớn chứa nước mặn tạo thành thành phần cơ bản của thủy quyển.

Khoảng 71% diện tích bề mặt Trái Đất được các đại dương che phủ, một khối nước liên tục theo tập quán được chia thành một vài đại dương chủ chốt và một số các biển nhỏ.

Một số từ vựng về đại dương trong tiếng Hàn:

산호섬 (sanhosoem): Đảo san hô.

해양자원 (haeyangjawon): Tài nguyên biển.

섬 (some): Đảo.

해저에 가라앉다 (haejoee garaanja): Chìm xuống đáy.

해양생물 (haeyangsaengmul): Sinh vật biển.

불가사리 (bulgasali): Sao biển.

바닷개 (badasgae): Con hải cẩu.

문어 (mun-eo): Con bạch tuộc.

상어 (sang-eo): Cá mập.

거북이 (geobug-i): Rùa.

오징어 (ojing-eo): Mực.

Một số ví dụ về đại dương trong tiếng Hàn:

1. 싱싱한 오징어를 사서 오징어볶음을 만들어 먹읍시다.

(singsinghan ojing-eoleul saseo ojing-eobokk-eum-eul mandeul-eo meog-eubsida.)

Mua mực tươi về làm mực xào rồi ăn nhé.

2. 오대양 육대주를 누비고 다니다.

(odaeyang yugdaejuleul nubigo danida.)

Đi vòng quanh 5 đại dương và 6 châu lục.

3.섬이란 꿈과 낭만이 서리는 곳이다.

(seom-ilan kkumgwa nangman-i seolineun gos-ida.)

Đảo là nơi đầy lãng mạn và mơ mộng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Quần áo tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm